Bảng báo giá thép hộp kích thước 80×80 là cập nhật mới nhất với những sản phẩm chất lượng hàng đầu. Thép hộp 80×80 là giải pháp linh hoạt và đa dụng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết với các lựa chọn như mạ kẽm hoặc sản phẩm đen, cùng với độ dày đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Thép hộp 80×80 của chúng tôi đảm bảo độ chắc chắn, độ bền và khả năng chịu lực mạnh mẽ.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá mới nhất và tư vấn chọn lựa sản phẩm thép hộp 80×80 phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu với bảng báo giá thép hộp 80×80 đầy đủ và minh bạch.
Thép hộp 80×80 – Báo giá thép hộp, sắt hộp vuông 80×80 xây dựng
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách mở bài thép hộp Sáng Chinh có kích thước 80×80. Thép hộp 80×80 Sáng Chinh là một trong những loại thép hộp được sử dụng phổ biến trong công nghiệp xây dựng và gia công cơ khí ở Việt Nam. Với đặc tính cứng, chịu lực và chịu va đập tốt, thép hộp Sáng Chinh thường được sử dụng để chế tạo các kết cấu khung như cột, dầm, giàn giáo, bàn làm việc, tủ kệ, v.v…
Mở bài thép hộp Sáng Chinh 80×80 Sáng Chinh
Thép hộp 80×80 là một trong những loại vật liệu cấu trúc phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và gia công cơ khí. Sản phẩm này có kích thước cạnh là 80mm và có hình dạng vuông, được sản xuất từ thép.
Trong đó, sản phẩm thép hộp 80×80 Sáng Chinh là một trong những sản phẩm thép hộp có chất lượng tốt và được tin dùng trên thị trường. Với chất lượng và độ bền cao, sản phẩm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng công trình, gia công cơ khí đến sản xuất các thiết bị công nghiệp.
Cùng với sự phát triển của kỹ thuật và công nghệ, sản phẩm thép hộp 80×80 Sáng Chinh ngày càng được cải tiến để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Với đặc tính chịu lực, chống va đập và chịu được ăn mòn, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và sản xuất.
Vì vậy, sử dụng sản phẩm thép hộp 80×80 Sáng Chinh không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng và độ bền cao, mang lại hiệu quả kinh tế và an toàn cho các công trình và sản phẩm của bạn.
Đặc điểm nổi bật thép hộp 80×80 Sáng Chinh
? Báo giá thép hôm nay |
? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
? Vận chuyển tận nơi |
? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
? Đảm bảo chất lượng |
? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
? Tư vấn miễn phí |
? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
? Hỗ trợ về sau |
? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp vuông 80×80 xây dựng. Thép hộp vuông 80×80 rất phù hợp cho nhiều dạng công trình lớn nhỏ khác nhau, những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Vì được bao phủ bởi lớp kẽm trên bề mặt nên chống lại sự ôxi hóa bởi môi trường
Chúng đem lại tính thẩm mỹ cao, công ty Sáng Chinh Steel giao hàng đến tận nơi, đúng số lượng theo yêu cầu. Mỗi ngày, tùy theo thị trường qua mỗi thời điểm mà báo giá có sự thay đổi. Liên hệ đến tổng đài để được hướng dẫn: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900.
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 15 / 10 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Bảng giá thép vuông hộp mạ kẽm của các thương hiệu
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép Hòa Phát
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nguyễn Minh
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Visa
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép 190
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nam Hưng
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Hoa Sen
(Giá, ĐVT: đồng) |
Download |
1 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 |
6.00 |
2.41 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
2 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 |
6.00 |
2.63 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
3 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 |
6.00 |
2.84 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
4 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 |
6.00 |
3.25 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
5 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 |
6.00 |
2.79 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
6 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 |
6.00 |
3.04 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
7 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 |
6.00 |
3.29 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
8 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 |
6.00 |
3.78 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
9 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 |
6.00 |
3.54 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
10 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 |
6.00 |
3.87 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
11 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 |
6.00 |
4.20 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
12 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 |
6.00 |
4.83 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
13 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 |
6.00 |
5.14 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
14 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 |
6.00 |
6.05 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
15 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 |
6.00 |
4.48 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
16 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 |
6.00 |
4.91 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
17 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 |
6.00 |
5.33 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
18 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 |
6.00 |
6.15 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
19 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.5 |
6.00 |
6.56 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
20 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 |
6.00 |
7.75 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
21 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 |
6.00 |
8.52 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
22 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 |
6.00 |
5.43 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
23 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 |
6.00 |
5.94 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
24 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 |
6.00 |
6.46 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
25 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 |
6.00 |
7.47 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
26 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 |
6.00 |
7.97 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
27 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 |
6.00 |
9.44 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
28 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 |
6.00 |
10.40 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
29 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 |
6.00 |
12.72 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
30 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 |
6.00 |
5.88 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
31 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 |
6.00 |
7.31 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
32 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 |
6.00 |
8.02 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
33 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 |
6.00 |
8.72 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
34 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 |
6.00 |
10.11 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
35 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 |
6.00 |
10.80 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
36 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 |
6.00 |
12.83 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
37 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 |
6.00 |
14.17 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
38 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 |
6.00 |
17.43 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
39 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 |
6.00 |
20.57 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
40 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 |
6.00 |
10.09 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
41 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 |
6.00 |
10.98 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
42 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 |
6.00 |
12.74 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
43 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 |
6.00 |
13.62 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
44 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 |
6.00 |
16.22 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
45 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 |
6.00 |
17.94 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
46 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 |
6.00 |
22.14 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
47 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 |
6.00 |
26.23 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
48 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.5 |
6.00 |
30.20 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
49 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 |
6.00 |
12.16 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
50 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 |
6.00 |
13.24 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
51 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 |
6.00 |
15.38 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
52 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 |
6.00 |
16.45 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
53 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 |
6.00 |
19.61 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
54 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 |
6.00 |
21.70 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
55 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 |
6.00 |
26.85 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
56 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 |
6.00 |
31.88 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
57 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.5 |
6.00 |
36.79 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
58 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.4 |
6.00 |
19.41 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
59 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 |
6.00 |
20.69 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
60 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 |
6.00 |
24.69 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
61 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 |
6.00 |
27.34 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
62 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 |
6.00 |
33.89 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
63 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 |
6.00 |
40.33 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
64 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.5 |
6.00 |
46.69 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
65 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.4 |
6.00 |
23.30 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
66 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 |
6.00 |
24.93 |
x |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
67 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 |
6.00 |
29.79 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
68 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 |
6.00 |
33.01 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
69 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 |
6.00 |
37.80 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
70 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 |
6.00 |
40.98 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
71 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 |
6.00 |
48.83 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
72 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 |
6.00 |
56.58 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
73 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 |
6.00 |
64.21 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
74 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 1.8 |
6.00 |
33.30 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
75 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.0 |
6.00 |
36.78 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
76 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.5 |
6.00 |
45.69 |
x |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
77 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.8 |
6.00 |
50.98 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
78 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 3.0 |
6.00 |
54.49 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Tham khảo chi tiết: Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bấm gọi: 0909 936 937
Bấm gọi: 097 5555 055
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 15 / 10 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Bảng giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép Hòa Phát
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nguyễn Minh
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Visa
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép 190
(Giá, ĐVT: đồng) |
Download |
1 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.0 |
6.00 |
2.41 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
2 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.1 |
6.00 |
2.63 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
3 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.2 |
6.00 |
2.84 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
4 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.4 |
6.00 |
3.25 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
5 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.0 |
6.00 |
2.79 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
6 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.1 |
6.00 |
3.04 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
7 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.2 |
6.00 |
3.29 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
8 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.4 |
6.00 |
3.78 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
9 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.0 |
6.00 |
3.54 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
10 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.1 |
6.00 |
3.87 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
11 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.2 |
6.00 |
4.20 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
12 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.4 |
6.00 |
4.83 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
13 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.5 |
6.00 |
5.14 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
14 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.8 |
6.00 |
6.05 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
16.000 – 23.000 |
|
15 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.0 |
6.00 |
4.48 |
19.000 – 25.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
16 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.1 |
6.00 |
4.91 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
17 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.2 |
6.00 |
5.33 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
18 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.4 |
6.00 |
6.15 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
19 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.5 |
6.00 |
6.56 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
20 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.8 |
6.00 |
7.75 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
21 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 2.0 |
6.00 |
8.52 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
22 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.0 |
6.00 |
5.43 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
23 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.1 |
6.00 |
5.94 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
24 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.2 |
6.00 |
6.46 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
25 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.4 |
6.00 |
7.47 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
26 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.5 |
6.00 |
7.97 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
27 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.8 |
6.00 |
9.44 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
28 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.0 |
6.00 |
10.40 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
29 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.5 |
6.00 |
12.72 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
30 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 0.8 |
6.00 |
5.88 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
31 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.0 |
6.00 |
7.31 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
32 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.1 |
6.00 |
8.02 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
33 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.2 |
6.00 |
8.72 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
34 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.4 |
6.00 |
10.11 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
35 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.5 |
6.00 |
10.80 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
36 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.8 |
6.00 |
12.83 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
37 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.0 |
6.00 |
14.17 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
38 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.5 |
6.00 |
17.43 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
39 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 3.0 |
6.00 |
20.57 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
40 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.1 |
6.00 |
10.09 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
41 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.2 |
6.00 |
10.98 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
42 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.4 |
6.00 |
12.74 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
43 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.5 |
6.00 |
13.62 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
44 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.8 |
6.00 |
16.22 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
45 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.0 |
6.00 |
17.94 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
46 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.5 |
6.00 |
22.14 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
47 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.0 |
6.00 |
26.23 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
48 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.5 |
6.00 |
30.20 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
49 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.1 |
6.00 |
12.16 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
50 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.2 |
6.00 |
13.24 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
51 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.4 |
6.00 |
15.38 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
52 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.5 |
6.00 |
16.45 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
53 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.8 |
6.00 |
19.61 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
54 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.0 |
6.00 |
21.70 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
55 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.5 |
6.00 |
26.85 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
56 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.0 |
6.00 |
31.88 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
57 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.5 |
6.00 |
36.79 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
58 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.4 |
6.00 |
19.41 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
59 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.5 |
6.00 |
20.69 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
60 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.8 |
6.00 |
24.69 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
61 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.0 |
6.00 |
27.34 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
62 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.5 |
6.00 |
33.89 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
63 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.0 |
6.00 |
40.33 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
64 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.5 |
6.00 |
46.69 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
65 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.4 |
6.00 |
23.30 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
66 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.5 |
6.00 |
24.93 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
67 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.8 |
6.00 |
29.79 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
68 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.0 |
6.00 |
33.01 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
69 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.3 |
6.00 |
37.80 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
70 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.5 |
6.00 |
40.98 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
71 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.0 |
6.00 |
48.83 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
72 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.5 |
6.00 |
56.58 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
73 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 4.0 |
6.00 |
64.21 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
74 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 1.8 |
6.00 |
33.30 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
75 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.0 |
6.00 |
36.78 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
76 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.5 |
6.00 |
45.69 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
77 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.8 |
6.00 |
50.98 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
78 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.0 |
6.00 |
54.49 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
79 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.2 |
6.00 |
57.97 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
80 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.5 |
6.00 |
63.17 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
81 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 4.0 |
6.00 |
71.74 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
82 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 5.0 |
6.00 |
88.55 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
83 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.5 |
6.00 |
69.24 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
84 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.8 |
6.00 |
77.36 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
85 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.0 |
6.00 |
82.75 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
86 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.2 |
6.00 |
88.12 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
87 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.5 |
6.00 |
96.14 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
88 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.8 |
6.00 |
104.12 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
89 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 4.0 |
6.00 |
109.42 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
90 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 5.0 |
6.00 |
136.59 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
91 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 10 |
6.00 |
357.96 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
92 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 12 |
6.00 |
425.03 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
93 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 4.0 |
6.00 |
147.10 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
94 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 5.0 |
6.00 |
182.75 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
95 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 6.0 |
6.00 |
217.94 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
96 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 8.0 |
6.00 |
286.97 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
97 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 4.0 |
6.00 |
184.78 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
98 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 5.0 |
6.00 |
229.85 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
99 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 6.0 |
6.00 |
274.46 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
100 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 8.0 |
6.00 |
362.33 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
101 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 10 |
6.00 |
448.39 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép vuông đen
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tham khảo giá thép hộp mới nhất hiện nay: giá thép hộp năm 2024
Thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp vuông 80×80
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn : ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : Bàn giao hàng theo kích thước chủng xác hay gia công theo tính chất sử dụng
Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Công Dụng : Thép Hộp 80×80 với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 được sử dụng hầu hết trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo chi tiết máy đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất…
Thành phần hóa học của thép hộp vuông 80×80
Mác thép |
Cacbon (%) |
Silic (%) |
Mangan (%) |
Photpho (%) |
Lưu huỳnh (%) |
Đồng (%) |
ASTM 36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
S235 |
0.22 |
0.05 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
— |
S275 |
0.25 |
0.05 |
1.60 |
0.04 |
0.05 |
— |
S355 |
0.23 |
0.05 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
— |
JISG3466 |
0.25 |
— |
— |
0.04 |
0.04 |
— |
STKR400 |
0.05 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
— |
Tính chất cơ lý của thép hộp vuông mạ kẽm 80×80
Mác thép |
Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) |
Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 |
44 |
65 |
S235 |
235 |
360 – 510 |
S275 |
275 |
370 – 530 |
S355 |
355 |
470 – 630 |
CT3 |
225 |
373 – 461 |
JISG3466 |
400 |
245 |
STKR400 |
468 |
393 |
Đặc tính và ứng dụng thép hộp 80×80
Thép hộp 80×80 là một loại vật liệu cấu trúc được sản xuất từ thép, có hình dạng hộp vuông và kích thước cạnh là 80mm.
Đây là một trong những loại thép hộp được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và gia công cơ khí.
Đặc tính của thép hộp 80×80 bao gồm độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt, chịu được áp lực và tải trọng lớn. Thép hộp còn có khả năng chịu được ăn mòn, oxy hóa và nhiệt độ cao.
Ứng dụng của thép hộp 80×80 rất đa dạng. Thép hộp có thể được sử dụng để chế tạo các kết cấu khung như cột, dầm, giàn giáo, cầu thang, v.v… Nó cũng được sử dụng để chế tạo các thiết bị công nghiệp như bàn làm việc, tủ kệ, giá đỡ, v.v…
Ngoài ra, thép hộp còn được sử dụng trong các dự án xây dựng như làm cửa sổ, cửa ra vào, hàng rào, kết cấu nhà xưởng và các công trình kiến trúc khác.
Nhờ vào đặc tính vượt trội và ứng dụng đa dạng, thép hộp 80×80 là một trong những vật liệu được ưa chuộng trong công nghiệp xây dựng và gia công cơ khí.
Quy trình đặt mua thép hộp 80×80 tại Sáng Chinh
Để đặt mua sản phẩm thép hộp 80×80 tại kho thép Sáng Chinh, khách hàng có thể thực hiện theo các bước sau đây:
Bước 1: Truy cập vào website của kho thép Sáng Chinh hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn bán hàng của kho.
Bước 2: Tham khảo thông tin sản phẩm thép hộp 80×80 trên website hoặc yêu cầu được tư vấn về sản phẩm từ đội ngũ tư vấn bán hàng của kho.
Bước 3: Xác định số lượng sản phẩm cần mua, đặc biệt là kích thước, chất lượng, số lượng và đơn giá.
Bước 4: Thực hiện đặt hàng và chờ đợi phản hồi từ kho.
Bước 5: Kho sẽ liên hệ với khách hàng để xác nhận thông tin và thực hiện giao hàng hoặc tiến hành sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Bước 6: Thanh toán và nhận hàng.
Kho thép Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép hộp 80×80 chất lượng cao, đầy đủ giấy tờ chứng nhận và hỗ trợ vận chuyển đến nơi khách hàng yêu cầu.
Kho thép Sáng Chinh cung cấp thép hộp 80×80 chất lượng nhất
Kho thép Sáng Chinh là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao trên thị trường, trong đó có sản phẩm thép hộp 80×80. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực kinh doanh thép, kho thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp 80×80 chất lượng nhất cho khách hàng.
Sản phẩm thép hộp 80×80 tại kho thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền và độ chính xác của kích thước. Ngoài ra, kho thép Sáng Chinh cũng cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp như cắt, uốn, gia công theo yêu cầu của khách hàng để đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Với cam kết chất lượng và dịch vụ tốt nhất, kho thép Sáng Chinh là địa chỉ tin cậy để khách hàng có thể tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm thép hộp 80×80 chất lượng nhất trên thị trường.
Câu hỏi và trả lời khách hàng hỏi Sáng Chinh trả lời
❓❓❓Khách hàng: Sáng Chinh có nhận cung cấp thép hộp 80×80 theo yêu cầu không?
???Sáng Chinh: Có, kho thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, trong đó bao gồm cả sản phẩm thép hộp 80×80 theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên và máy móc hiện đại để thực hiện các yêu cầu đặc biệt của khách hàng như cắt, uốn, gia công kích thước theo yêu cầu. Hơn nữa, chúng tôi cam kết sử dụng nguyên liệu thép chất lượng cao và kiểm tra chất lượng sản phẩm một cách nghiêm ngặt để đảm bảo sự an toàn và bền vững trong quá trình sử dụng của khách hàng.
❓❓❓Khách hàng: Sáng Chinh có hỗ trợ vận chuyển sản phẩm thép hộp 80×80 không?
???Sáng Chinh: Có, kho thép Sáng Chinh cam kết hỗ trợ vận chuyển sản phẩm thép hộp 80×80 đến nơi khách hàng yêu cầu. Chúng tôi có đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, có kinh nghiệm và am hiểu về quy trình vận chuyển sản phẩm thép. Ngoài ra, chúng tôi còn có thể tư vấn cho khách hàng về cách thức đóng gói sản phẩm để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Đối với các đơn hàng có số lượng lớn hoặc có yêu cầu đặc biệt, chúng tôi sẽ thương lượng với khách hàng về chi phí vận chuyển để đưa ra giải pháp tối ưu và hợp lý nhất cho khách hàng.
❓❓❓Khách hàng: Sáng Chinh có chính sách giá ưu đãi cho đơn hàng lớn không?
???Sáng Chinh: Có, kho thép Sáng Chinh luôn có chính sách giá ưu đãi cho khách hàng đặt mua số lượng lớn sản phẩm thép hộp 80×80. Chúng tôi sẽ thương lượng với khách hàng về giá cả và các điều kiện về thanh toán để đưa ra giải pháp tối ưu và hợp lý nhất cho khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi cũng có chính sách giảm giá đặc biệt cho các khách hàng thân thiết và đối tác lâu năm. Hơn nữa, chúng tôi cam kết sử dụng nguyên liệu thép chất lượng cao và kiểm tra chất lượng sản phẩm một cách nghiêm ngặt để đảm bảo sự an toàn và bền vững trong quá trình sử dụng của khách hàng.
Tôn Thép Sáng Chinh đã có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép
Giới thiệu: Trong ngành tôn thép, kinh nghiệm đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sự am hiểu sâu rộ về sản phẩm và thị trường. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này, Tôn Thép Sáng Chinh đã tích luỹ được một kho tàng kinh nghiệm đáng tin cậy, giúp họ trở thành đối tác tin cậy cho khách hàng.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,…
Hành Trình Kinh Nghiệm: Với nhiều năm hoạt động trong ngành tôn thép, Tôn Thép Sáng Chinh đã trải qua một hành trình đầy thử thách và thành công. Kinh nghiệm này đã giúp họ hiểu rõ về tình hình thị trường, xu hướng, và yêu cầu khách hàng.
Kiến Thức Sâu Rộ: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ đơn giản là một công ty cung cấp tôn thép, mà còn là người chia sẻ kiến thức. Kinh nghiệm nhiều năm giúp họ hiểu rõ về tính năng và ứng dụng của từng loại sản phẩm, từ đó cung cấp lời khuyên chính xác cho khách hàng.
Cam Kết Về Chất Lượng: Kinh nghiệm không chỉ đảm bảo hiểu biết về sản phẩm, mà còn đặt chất lượng lên hàng đầu. Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng cam kết vững chắc về việc cung cấp sản phẩm tôn thép chất lượng cao và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Tích Hợp Công Nghệ Và Kiến Thức: Hành trình nhiều năm kinh nghiệm đã giúp Tôn Thép Sáng Chinh tích hợp kiến thức và công nghệ mới nhất vào quy trình sản xuất và dịch vụ. Điều này giúp họ duy trì sự đổi mới và cải tiến liên tục.
Tương Lai Đầy Hứa Hẹn: Kinh nghiệm đáng tin cậy của Tôn Thép Sáng Chinh là nền tảng cho tương lai phát triển. Họ không ngừng hướng tới việc tiếp tục đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành tôn thép và xây dựng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép, Tôn Thép Sáng Chinh đã xác lập mình là một đối tác đáng tin cậy. Kinh nghiệm đáng kính này không chỉ giúp họ hiểu biết về ngành mà còn đem đến lợi ích thực sự cho khách hàng và ngành công nghiệp xây dựng.
Kết luận thép hộp 80×80 Sáng Chinh
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép hộp 80×80 Sáng Chinh là một trong những sản phẩm thép hộp có chất lượng tốt và được tin dùng. Với đặc tính chịu lực, chống va đập và chịu được ăn mòn, sản phẩm này đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng và gia công cơ khí.
Việc sử dụng sản phẩm thép hộp 80×80 Sáng Chinh mang lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng, bao gồm tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng và độ bền cao của sản phẩm, đồng thời đem lại hiệu quả kinh tế và an toàn cho các công trình và sản phẩm của bạn.
Với sự phát triển của kỹ thuật và công nghệ, sản phẩm thép hộp 80×80 Sáng Chinh ngày càng được cải tiến để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Do đó, nó là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng và sản xuất trong tương lai.