Bảng báo giá thép hộp kích thước 40×40 là cập nhật mới nhất với những sản phẩm chất lượng hàng đầu. Thép hộp 40×40 là giải pháp linh hoạt và đa dụng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết với các lựa chọn như mạ kẽm hoặc sản phẩm đen, cùng với độ dày đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Thép hộp 40×40 của chúng tôi đảm bảo độ chắc chắn, độ bền và khả năng chịu lực mạnh mẽ.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá mới nhất và tư vấn chọn lựa sản phẩm thép hộp 40×40 phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu với bảng báo giá thép hộp 40×40 đầy đủ và minh bạch.
Thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40, Thép hộp 40×40 giá bao nhiêu?
Thép hộp 40×40 là một vật liệu chất lượng cao, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng và cơ khí. Với độ bền, tính linh hoạt và khả năng lắp đặt dễ dàng, nó đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những đặc điểm nổi bật của thép hộp 40×40 và ứng dụng của nó trong thực tế.
Tham khảo thêm: Thép hộp mạ kẽm
Đặc điểm nổi bật thép hộp 40×40
Thép hộp vuông 40×40 là một loại vật liệu xây dựng và cơ khí có kích thước cạnh vuông đo 40mm.
Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của thép hộp vuông 40×40:
- Độ bền cao: Thép hộp vuông 40×40 được làm từ thép carbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt. Điều này giúp nó chịu được áp lực và tác động trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép hộp vuông 40×40 có khả năng gia công, cắt, hàn và lắp đặt dễ dàng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và lắp đặt các kết cấu sử dụng thép hộp này.
- Ứng dụng đa dạng: Thép hộp vuông 40×40 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau như xây dựng, cơ khí, sản xuất thiết bị và gia công kim loại. Nó thường được sử dụng để xây dựng kết cấu như cột, dầm, khung kèo, bậc thang, và các công trình kiến trúc khác.
- Tính linh hoạt trong thiết kế: Với kích thước nhỏ gọn, thép hộp vuông 40×40 có thể dễ dàng được tích hợp vào các thiết kế phức tạp và linh hoạt. Nó cung cấp các khả năng kết nối, tạo hình và bố trí để đáp ứng các yêu cầu thiết kế đa dạng.
- Tính ổn định kết cấu: Thép hộp vuông 40×40 có khả năng chịu lực tốt và đảm bảo tính ổn định cho các kết cấu xây dựng. Khi được sử dụng đúng cách, nó có thể cung cấp sự hỗ trợ và bảo vệ cho các công trình xây dựng trong thời gian dài.
Lưu ý rằng đặc điểm cụ thể và ưu điểm của thép hộp vuông 40×40 có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và nhà sản xuất. Để có thông tin chi tiết hơn về sản phẩm này, nên tham khảo hướng dẫn từ nhà sản xuất.
Đặc điểm nổi bật thép hộp, sắt hộp 40×40
? Bảng báo giá thép hộp, sắt hộp 40×40 hãng được update mỗi ngày |
? Mở rộng kho – nhận vận chuyển nhiều loại sắt thép |
? Tận tâm – chuyên nghiệp |
? Giao hàng trực tiếp tại nhiều tỉnh thành trên cả nước |
? Sản phẩm dễ dàng áp dụng cho mọi khu vực |
? Hợp đồng mua bán vật tư rõ ràng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
? Tư vấn thông tin miễn phí cho khách hàng 24/7 |
? Đáp ứng các yêu cầu lớn nhỏ của người tiêu dùng |
? Kết nối và hợp tác lâu dài |
? Áp dụng ưu đãi cho mọi đơn hàng |
Sự quan trọng của hộp thép vuông 40×40 trong việc thi công xây dựng công trình là điều không còn bàn cãi. Với việc cập nhật báo giá, cũng như nhập hàng trực tiếp tại nơi sản xuất, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tự tin là nhà phân phối vật liệu xây dựng với giá bán tốt nhất tại khu vực Miền Nam
Ứng dụng của thép hộp 40×40 như thế nào?
Thép hộp vuông 40×40 có rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của thép hộp 40×40:
- Xây dựng kết cấu: Thép hộp vuông 40×40 thường được sử dụng trong xây dựng các kết cấu như cột, dầm, khung kèo, và bậc thang. Nhờ vào tính chất chịu lực tốt và khả năng kết nối dễ dàng, nó giúp xây dựng các công trình vững chắc và đáng tin cậy.
- Gia công cơ khí: Thép hộp 40×40 được sử dụng trong ngành cơ khí để tạo ra các bộ phận và kết cấu cần độ chính xác cao. Với khả năng gia công dễ dàng, nó được sử dụng trong việc chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp và các khung kết cấu.
- Xây dựng hệ giàn giáo: Thép hộp vuông 40×40 cũng được sử dụng trong hệ giàn giáo để tạo ra các khung kết cấu hỗ trợ cho quá trình xây dựng. Với tính chất chịu lực tốt, nó đáp ứng yêu cầu an toàn và độ bền trong việc xây dựng các tòa nhà và công trình.
- Tạo ra đồ gá kệ và đồ nội thất: Thép hộp 40×40 có thể được sử dụng để tạo ra các đồ gá kệ, giá đỡ và đồ nội thất. Với thiết kế vuông góc và tính chất chịu lực tốt, nó cung cấp sự ổn định và độ bền cho các sản phẩm này.
- Ứng dụng trong ngành năng lượng tái tạo: Thép hộp vuông 40×40 cũng được sử dụng trong các dự án năng lượng tái tạo như việc xây dựng các cấu trúc hỗ trợ cho các hệ thống năng lượng mặt trời hoặc các trạm gió.
Nhớ rằng đây chỉ là một số ví dụ phổ biến về ứng dụng của thép hộp vuông 40×40. Thực tế, nó còn có nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào sự sáng tạo và yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp.
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 06 / 10 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Bảng giá thép vuông hộp mạ kẽm của các thương hiệu
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép Hòa Phát
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nguyễn Minh
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Visa
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép 190
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nam Hưng
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Hoa Sen
(Giá, ĐVT: đồng) |
Download |
1 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 |
6.00 |
2.41 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
2 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 |
6.00 |
2.63 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
3 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 |
6.00 |
2.84 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
4 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 |
6.00 |
3.25 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
5 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 |
6.00 |
2.79 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
6 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 |
6.00 |
3.04 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
7 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 |
6.00 |
3.29 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
8 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 |
6.00 |
3.78 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
9 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 |
6.00 |
3.54 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
10 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 |
6.00 |
3.87 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
11 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 |
6.00 |
4.20 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
12 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 |
6.00 |
4.83 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
13 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 |
6.00 |
5.14 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
14 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 |
6.00 |
6.05 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
15 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 |
6.00 |
4.48 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
16 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 |
6.00 |
4.91 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
17 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 |
6.00 |
5.33 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
18 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 |
6.00 |
6.15 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
19 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.5 |
6.00 |
6.56 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
20 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 |
6.00 |
7.75 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
21 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 |
6.00 |
8.52 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
22 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 |
6.00 |
5.43 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
23 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 |
6.00 |
5.94 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
24 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 |
6.00 |
6.46 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
25 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 |
6.00 |
7.47 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
26 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 |
6.00 |
7.97 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
27 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 |
6.00 |
9.44 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
28 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 |
6.00 |
10.40 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
29 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 |
6.00 |
12.72 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
30 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 |
6.00 |
5.88 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
31 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 |
6.00 |
7.31 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
32 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 |
6.00 |
8.02 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
33 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 |
6.00 |
8.72 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
34 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 |
6.00 |
10.11 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
35 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 |
6.00 |
10.80 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
36 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 |
6.00 |
12.83 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
37 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 |
6.00 |
14.17 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
38 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 |
6.00 |
17.43 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
39 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 |
6.00 |
20.57 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
40 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 |
6.00 |
10.09 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
41 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 |
6.00 |
10.98 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
42 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 |
6.00 |
12.74 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
43 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 |
6.00 |
13.62 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
44 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 |
6.00 |
16.22 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
45 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 |
6.00 |
17.94 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
46 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 |
6.00 |
22.14 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
47 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 |
6.00 |
26.23 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
48 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.5 |
6.00 |
30.20 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
49 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 |
6.00 |
12.16 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
50 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 |
6.00 |
13.24 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
51 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 |
6.00 |
15.38 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
52 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 |
6.00 |
16.45 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
53 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 |
6.00 |
19.61 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
54 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 |
6.00 |
21.70 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
55 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 |
6.00 |
26.85 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
56 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 |
6.00 |
31.88 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
57 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.5 |
6.00 |
36.79 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
58 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.4 |
6.00 |
19.41 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
59 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 |
6.00 |
20.69 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
60 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 |
6.00 |
24.69 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
61 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 |
6.00 |
27.34 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
62 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 |
6.00 |
33.89 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
63 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 |
6.00 |
40.33 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
64 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.5 |
6.00 |
46.69 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
65 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.4 |
6.00 |
23.30 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
66 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 |
6.00 |
24.93 |
x |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
67 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 |
6.00 |
29.79 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
68 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 |
6.00 |
33.01 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
69 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 |
6.00 |
37.80 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
70 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 |
6.00 |
40.98 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
71 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 |
6.00 |
48.83 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
72 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 |
6.00 |
56.58 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
73 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 |
6.00 |
64.21 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
74 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 1.8 |
6.00 |
33.30 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
75 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.0 |
6.00 |
36.78 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
76 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.5 |
6.00 |
45.69 |
x |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
77 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.8 |
6.00 |
50.98 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
78 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 3.0 |
6.00 |
54.49 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Tham khảo chi tiết: Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bấm gọi: 0909 936 937
Bấm gọi: 097 5555 055
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 06 / 10 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Bảng giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép Hòa Phát
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nguyễn Minh
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Visa
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép 190
(Giá, ĐVT: đồng) |
Download |
1 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.0 |
6.00 |
2.41 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
2 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.1 |
6.00 |
2.63 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
3 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.2 |
6.00 |
2.84 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
4 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.4 |
6.00 |
3.25 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
5 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.0 |
6.00 |
2.79 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
6 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.1 |
6.00 |
3.04 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
7 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.2 |
6.00 |
3.29 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
8 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.4 |
6.00 |
3.78 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
9 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.0 |
6.00 |
3.54 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
10 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.1 |
6.00 |
3.87 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
11 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.2 |
6.00 |
4.20 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
12 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.4 |
6.00 |
4.83 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
13 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.5 |
6.00 |
5.14 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
14 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.8 |
6.00 |
6.05 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
16.000 – 23.000 |
|
15 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.0 |
6.00 |
4.48 |
19.000 – 25.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
16 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.1 |
6.00 |
4.91 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
17 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.2 |
6.00 |
5.33 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
18 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.4 |
6.00 |
6.15 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
19 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.5 |
6.00 |
6.56 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
20 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.8 |
6.00 |
7.75 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
21 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 2.0 |
6.00 |
8.52 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
22 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.0 |
6.00 |
5.43 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
23 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.1 |
6.00 |
5.94 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
24 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.2 |
6.00 |
6.46 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
25 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.4 |
6.00 |
7.47 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
26 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.5 |
6.00 |
7.97 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
27 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.8 |
6.00 |
9.44 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
28 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.0 |
6.00 |
10.40 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
29 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.5 |
6.00 |
12.72 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
30 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 0.8 |
6.00 |
5.88 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
31 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.0 |
6.00 |
7.31 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
32 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.1 |
6.00 |
8.02 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
33 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.2 |
6.00 |
8.72 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
34 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.4 |
6.00 |
10.11 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
35 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.5 |
6.00 |
10.80 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
36 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.8 |
6.00 |
12.83 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
37 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.0 |
6.00 |
14.17 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
38 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.5 |
6.00 |
17.43 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
39 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 3.0 |
6.00 |
20.57 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
40 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.1 |
6.00 |
10.09 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
41 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.2 |
6.00 |
10.98 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
42 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.4 |
6.00 |
12.74 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
43 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.5 |
6.00 |
13.62 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
44 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.8 |
6.00 |
16.22 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
45 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.0 |
6.00 |
17.94 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
46 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.5 |
6.00 |
22.14 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
47 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.0 |
6.00 |
26.23 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
48 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.5 |
6.00 |
30.20 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
49 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.1 |
6.00 |
12.16 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
50 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.2 |
6.00 |
13.24 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
51 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.4 |
6.00 |
15.38 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
52 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.5 |
6.00 |
16.45 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
53 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.8 |
6.00 |
19.61 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
54 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.0 |
6.00 |
21.70 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
55 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.5 |
6.00 |
26.85 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
56 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.0 |
6.00 |
31.88 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
57 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.5 |
6.00 |
36.79 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
58 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.4 |
6.00 |
19.41 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
59 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.5 |
6.00 |
20.69 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
60 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.8 |
6.00 |
24.69 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
61 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.0 |
6.00 |
27.34 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
62 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.5 |
6.00 |
33.89 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
63 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.0 |
6.00 |
40.33 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
64 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.5 |
6.00 |
46.69 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
65 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.4 |
6.00 |
23.30 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
66 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.5 |
6.00 |
24.93 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
67 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.8 |
6.00 |
29.79 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
68 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.0 |
6.00 |
33.01 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
69 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.3 |
6.00 |
37.80 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
70 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.5 |
6.00 |
40.98 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
71 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.0 |
6.00 |
48.83 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
72 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.5 |
6.00 |
56.58 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
73 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 4.0 |
6.00 |
64.21 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
74 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 1.8 |
6.00 |
33.30 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
75 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.0 |
6.00 |
36.78 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
76 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.5 |
6.00 |
45.69 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
77 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.8 |
6.00 |
50.98 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
78 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.0 |
6.00 |
54.49 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
79 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.2 |
6.00 |
57.97 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
80 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.5 |
6.00 |
63.17 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
81 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 4.0 |
6.00 |
71.74 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
82 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 5.0 |
6.00 |
88.55 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
83 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.5 |
6.00 |
69.24 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
84 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.8 |
6.00 |
77.36 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
85 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.0 |
6.00 |
82.75 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
86 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.2 |
6.00 |
88.12 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
87 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.5 |
6.00 |
96.14 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
88 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.8 |
6.00 |
104.12 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
89 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 4.0 |
6.00 |
109.42 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
90 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 5.0 |
6.00 |
136.59 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
91 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 10 |
6.00 |
357.96 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
92 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 12 |
6.00 |
425.03 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
93 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 4.0 |
6.00 |
147.10 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
94 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 5.0 |
6.00 |
182.75 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
95 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 6.0 |
6.00 |
217.94 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
96 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 8.0 |
6.00 |
286.97 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
97 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 4.0 |
6.00 |
184.78 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
98 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 5.0 |
6.00 |
229.85 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
99 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 6.0 |
6.00 |
274.46 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
100 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 8.0 |
6.00 |
362.33 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
101 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 10 |
6.00 |
448.39 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép vuông đen
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý :
- Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm ở trên có thể tăng giảm tùy theo số lượng thép trong đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm phí vận chuyển( tùy nơi được miễn phí)
- Giao hàng đủ số lượng, kèm hóa đơn mua hàng rõ ràng, hàng chính hãng 100%, còn mới và có giấy chứng nhận CO/CQ từ nhà máy sản xuất
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép.
- Phương thức thanh toán linh hoạt và thuận tiện cho mọi khách hàng: đặt cọc, chuyển khoản, tiền mặt,…
- Bảng báo giá có hiệu lực ở thời điểm hiện tại và có thể thay đổi theo thị trường mà không báo trước, quý khách vui lòng liên hệ NVKD trực tiếp 0909 936 937 – 0975 555 055 để có báo giá mới và chính xác nhất.
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
[table id=4 /]
Quy trình mua hàng nhanh thép hộp vuông 40×40 tại Sáng Chinh
Để mua hàng nhanh chóng thép hộp vuông 40×40 tại Sáng Chinh, bạn có thể tuân theo các bước sau:
- Tìm hiểu và liên hệ với Sáng Chinh: Tìm hiểu về Sáng Chinh, nhà cung cấp thép hộp vuông 40×40. Bạn có thể truy cập vào trang web của công ty hoặc tìm thông tin liên hệ để gửi yêu cầu mua hàng.
- Đặt hàng và cung cấp thông tin chi tiết: Liên hệ với Sáng Chinh và đưa ra yêu cầu mua hàng của bạn. Cung cấp thông tin chi tiết về loại thép hộp vuông (40×40), số lượng cần mua và các yêu cầu khác như chất liệu, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thông báo về giá cả và thời gian giao hàng: Sáng Chinh sẽ xem xét yêu cầu của bạn và thông báo về giá cả sản phẩm cùng với thời gian giao hàng dự kiến. Bạn có thể thương lượng với công ty về giá cả và thời gian giao hàng để đảm bảo sự hài lòng của bạn.
- Xác nhận và thanh toán đơn hàng: Sau khi bạn đã đồng ý với giá cả và thời gian giao hàng, xác nhận đơn hàng và tiến hành thanh toán theo phương thức được thống nhất với Sáng Chinh. Các phương thức thanh toán thông thường có thể bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc tiền mặt.
- Giao hàng và nhận hàng: Sau khi thanh toán đã được xác nhận, Sáng Chinh sẽ tiến hành giao hàng theo thời gian và địa điểm được thống nhất trước đó. Kiểm tra sản phẩm khi nhận hàng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các yêu cầu của bạn và không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Lưu ý rằng quy trình mua hàng có thể có thay đổi tùy thuộc vào chính sách và phương thức kinh doanh của Sáng Chinh. Vì vậy, để có thông tin chính xác và chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với công ty và tuân theo quy trình mua hàng của họ.
Muốn thép hộp vuông 40×40 đen mạ kẽm được đảm bảo chất lượng lâu dài thì bảo quản bằng cách nào?
– Giữ cho thép hộp vuông 40×40 đen/ mạ kẽm ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Tốt nhất là nên để chúng ở những vị trí cao hơn nền đất để chống ẩm mốc
– Tránh các hóa chất điển hình: acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến chất lượng trong quá trình bảo quản
– Sử dụng bạt để phủ lên hộp thép chống mưa gió
Thành phần hóa học của thép hộp vuông 40×40 đen/ mạ kẽm
Mác thép |
Cacbon (%) |
Silic (%) |
Mangan (%) |
Photpho (%) |
Lưu huỳnh (%) |
Đồng (%) |
ASTM 36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
S235 |
0.22 |
0.05 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
— |
S275 |
0.25 |
0.05 |
1.60 |
0.04 |
0.05 |
— |
S355 |
0.23 |
0.05 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
— |
JISG3466 |
0.25 |
— |
— |
0.04 |
0.04 |
— |
STKR400 |
0.05 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
— |
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) |
Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 |
44 |
65 |
S235 |
235 |
360 – 510 |
S275 |
275 |
370 – 530 |
S355 |
355 |
470 – 630 |
CT3 |
225 |
373 – 461 |
JISG3466 |
400 |
245 |
STKR400 |
468 |
393 |
Đại lý phân phối thép hộp vuông 40×40 đen mạ kẽm chính hãng ở Miền Nam
Dù cho công trình của bạn ở bất cứ đâu, lớn hay nhỏ, Sáng Chinh Steel điều đáp ứng tận nơi, giao hàng nhanh chóng, an toàn trong khâu vận chuyển. Song song đó, chúng tôi còn phân phối nguồn vật tư cho các đại lý kinh doanh lớn trong khu vực TPHCM, cũng như là các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Phước, Đồng Nai, Long An,..
Dịch vụ được cam kết 100% uy tín. Sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn, voucher hấp dẫn đối với khách hàng hợp tác lâu năm. Cung cấp giá sắt hộp vuông 40×40 đen/ mạ kẽm và bảng giá sắt hộp xây dựng các loại nhanh nhất
Tham khảo thêm: Thép hộp Sáng Chinh
Dịch vụ phân phối hàng thép hộp vuông 40×40 chính hãng
Sáng Chinh là một công ty phân phối hàng thép hộp vuông 40×40 chính hãng. Họ cung cấp dịch vụ phân phối sản phẩm chất lượng cao và đảm bảo tính chính xác về nguồn gốc và chất lượng của thép hộp vuông.
Dịch vụ phân phối hàng chính hãng của Sáng Chinh bao gồm các yếu tố sau:
- Nguồn gốc sản phẩm: Sáng Chinh cam kết cung cấp thép hộp vuông 40×40 chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng. Họ là đối tác của các nhà sản xuất danh tiếng và đáng tin cậy trong ngành thép.
- Chất lượng sản phẩm: Sáng Chinh đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm thép hộp vuông 40×40 mà họ phân phối đều đạt chất lượng cao. Các sản phẩm được kiểm tra và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
- Dịch vụ tư vấn khách hàng: Sáng Chinh cung cấp dịch vụ tư vấn khách hàng chuyên nghiệp để đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân viên có kiến thức và kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm, giải đáp các câu hỏi và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm.
- Giao hàng đúng hẹn: Sáng Chinh cam kết giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sản phẩm được vận chuyển một cách an toàn và đúng quy trình. Họ sử dụng các phương tiện vận chuyển đáng tin cậy để đảm bảo hàng hóa đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn.
- Dịch vụ hậu mãi: Sáng Chinh cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng, bao gồm hỗ trợ sau bán hàng và xử lý các vấn đề phát sinh. Khách hàng có thể yên tâm rằng Sáng Chinh sẽ đáp ứng mọi yêu cầu và đảm bảo sự hài lòng sau khi mua hàng.
Lưu ý rằng thông tin chi tiết về dịch vụ phân phối hàng thép hộp vuông 40×40 chính hãng của Sáng Chinh có thể được tìm thấy trên trang web của Sáng Chinh hoặc thông qua việc liên hệ trực tiếp với công ty. Trang web của Sáng Chinh có thể cung cấp thông tin về sản phẩm, các dịch vụ đi kèm, quy trình đặt hàng, thông tin liên hệ và các chi tiết khác liên quan đến dịch vụ phân phối hàng thép hộp vuông 40×40 chính hãng của họ.
Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc đặt hàng, bạn có thể truy cập trang web của Sáng Chinh hoặc liên hệ trực tiếp với họ qua các phương tiện liên lạc được cung cấp trên trang web. Các nhân viên của Sáng Chinh sẽ sẵn lòng giúp bạn và cung cấp thông tin chi tiết về dịch vụ phân phối hàng thép hộp vuông 40×40 chính hãng của họ.
Câu hỏi và trả lời: Khách hàng hỏi Sáng Chinh trả lời về chủ đề “Thép hộp 40×40”
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 40×40 của Sáng Chinh được làm từ chất liệu gì?
???Trả lời: Thép hộp 40×40 của Sáng Chinh được làm từ thép carbon có chất lượng cao.
❓❓❓Câu hỏi: Theo tiêu chuẩn nào Sáng Chinh sản xuất thép hộp 40×40?
???Trả lời: Sáng Chinh sản xuất thép hộp 40×40 theo các tiêu chuẩn công nghiệp như ASTM, JIS, GB và tiêu chuẩn nội địa.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 40×40 có độ dày bao nhiêu?
???Trả lời: Thép hộp 40×40 có độ dày thông thường từ 1mm đến 3mm, tuy nhiên có thể có các độ dày khác nhau tùy theo yêu cầu khách hàng.
❓❓❓Câu hỏi: Sáng Chinh có cung cấp thép hộp 40×40 mạ kẽm không?
???Trả lời: Có, Sáng Chinh cung cấp thép hộp 40×40 mạ kẽm để tăng khả năng chống oxi hóa và chống gỉ sét.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 40×40 của Sáng Chinh có đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng không?
???Trả lời: Đúng, thép hộp 40×40 của Sáng Chinh đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và được kiểm tra chặt chẽ trước khi xuất xưởng.
Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn yên tâm về dịch vụ hậu mãi
Giới thiệu: Dịch vụ hậu mãi là một phần không thể thiếu để đảm bảo sự thành công và bền vững cho mọi dự án xây dựng. Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm tôn thép chất lượng mà còn giúp bạn yên tâm về dịch vụ hậu mãi chất lượng.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,…
Hỗ Trợ Toàn Diện: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ kết thúc dịch vụ sau khi bán hàng mà còn tiếp tục hỗ trợ bạn trong quá trình xây dựng và vận hành công trình. Đội ngũ chuyên gia của họ sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ bạn trong mọi tình huống.
Bảo Trì Và Sửa Chữa: Dịch vụ hậu mãi của Tôn Thép Sáng Chinh bao gồm cả việc bảo trì và sửa chữa sau khi công trình hoàn thành. Điều này đảm bảo rằng công trình của bạn luôn hoạt động tốt và duy trì chất lượng theo thời gian.
Giải Quyết Vấn Đề Nhanh Chóng: Nếu có vấn đề xảy ra, Tôn Thép Sáng Chinh cam kết giải quyết nhanh chóng và hiệu quả. Điều này giúp bạn yên tâm về việc mọi sự cố sẽ được khắc phục một cách chuyên nghiệp.
Luôn Sẵn Sàng Lắng Nghe: Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của Tôn Thép Sáng Chinh. Họ luôn lắng nghe phản hồi từ khách hàng để cải thiện dịch vụ hậu mãi và đảm bảo rằng bạn nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.
Kết Luận: Với Tôn Thép Sáng Chinh, bạn có thể yên tâm về dịch vụ hậu mãi chất lượng. Họ không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn đồng hành và hỗ trợ bạn qua mọi giai đoạn của dự án xây dựng, mang lại sự an tâm và thành công cho công trình của bạn.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN