Bảng báo giá thép hộp kích thước 200×200 là cập nhật mới nhất với những sản phẩm chất lượng hàng đầu. Thép hộp 200×200 là lựa chọn mạnh mẽ và đa dụng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết với các lựa chọn như mạ kẽm hoặc sản phẩm đen, cùng với độ dày đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Thép hộp 200×200 của chúng tôi đảm bảo độ chắc chắn, độ bền và khả năng chịu lực mạnh mẽ.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá mới nhất và tư vấn chọn lựa sản phẩm thép hộp 200×200 phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu với bảng báo giá thép hộp 200×200 đầy đủ và minh bạch.
Bảng giá thép hộp vuông 200×200 xây dựng
Bảng giá thép hộp vuông 200×200 là một trong những thông tin quan trọng trong ngành xây dựng, giúp cho các nhà thầu, chủ đầu tư và các bên liên quan có thể tính toán chi phí và lựa chọn các vật liệu phù hợp cho các công trình của mình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng giá thép hộp vuông 200×200 và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của sản phẩm này.
? Báo giá thép hộp vuông 200×200 hôm nay |
? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
? Vận chuyển tận nơi |
? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
? Đảm bảo chất lượng |
? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
? Tư vấn miễn phí |
? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
? Hỗ trợ về sau |
? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp vuông 200×200 xây dựng. Thép hộp vuông 200×200 được công ty Sáng Chinh Steel gửi đến quý khách, sản phẩm được áp dụng cực kì rộng rãi & thiết thực trong đời sống hiện nay. Thông qua mỗi thời điểm mà chúng tôi sẽ báo giá một cách chính xác nhất
Hệ thống tư vấn 24/7 nhằm hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Chúng tôi cập nhật chính xác về kích cỡ, độ dày và trọng lượng theo yêu cầu
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 05 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Bảng giá thép vuông hộp mạ kẽm của các thương hiệu
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép Hòa Phát
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nguyễn Minh
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Visa
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép 190
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nam Hưng
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Hoa Sen
(Giá, ĐVT: đồng) |
Download |
1 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 |
6.00 |
2.41 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
2 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 |
6.00 |
2.63 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
3 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 |
6.00 |
2.84 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
4 |
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 |
6.00 |
3.25 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
5 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 |
6.00 |
2.79 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
6 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 |
6.00 |
3.04 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
7 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 |
6.00 |
3.29 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
8 |
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 |
6.00 |
3.78 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
9 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 |
6.00 |
3.54 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
10 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 |
6.00 |
3.87 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
11 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 |
6.00 |
4.20 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
12 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 |
6.00 |
4.83 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
13 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 |
6.00 |
5.14 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
14 |
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 |
6.00 |
6.05 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
15 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 |
6.00 |
4.48 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
16 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 |
6.00 |
4.91 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
17 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 |
6.00 |
5.33 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
18 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 |
6.00 |
6.15 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
19 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.5 |
6.00 |
6.56 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
20 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 |
6.00 |
7.75 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
21 |
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 |
6.00 |
8.52 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
22 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 |
6.00 |
5.43 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
23 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 |
6.00 |
5.94 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
24 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 |
6.00 |
6.46 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
25 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 |
6.00 |
7.47 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
26 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 |
6.00 |
7.97 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
27 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 |
6.00 |
9.44 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
28 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 |
6.00 |
10.40 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
29 |
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 |
6.00 |
12.72 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
30 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 |
6.00 |
5.88 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
31 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 |
6.00 |
7.31 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
32 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 |
6.00 |
8.02 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
33 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 |
6.00 |
8.72 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
34 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 |
6.00 |
10.11 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
35 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 |
6.00 |
10.80 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
36 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 |
6.00 |
12.83 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
37 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 |
6.00 |
14.17 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
38 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 |
6.00 |
17.43 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
39 |
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 |
6.00 |
20.57 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
40 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 |
6.00 |
10.09 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
41 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 |
6.00 |
10.98 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
42 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 |
6.00 |
12.74 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
43 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 |
6.00 |
13.62 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
44 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 |
6.00 |
16.22 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
45 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 |
6.00 |
17.94 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
46 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 |
6.00 |
22.14 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
47 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 |
6.00 |
26.23 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
48 |
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.5 |
6.00 |
30.20 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
49 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 |
6.00 |
12.16 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
50 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 |
6.00 |
13.24 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
51 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 |
6.00 |
15.38 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
52 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 |
6.00 |
16.45 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
53 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 |
6.00 |
19.61 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
54 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 |
6.00 |
21.70 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
55 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 |
6.00 |
26.85 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
56 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 |
6.00 |
31.88 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
57 |
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.5 |
6.00 |
36.79 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
58 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.4 |
6.00 |
19.41 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
59 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 |
6.00 |
20.69 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
60 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 |
6.00 |
24.69 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
61 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 |
6.00 |
27.34 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
62 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 |
6.00 |
33.89 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
63 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 |
6.00 |
40.33 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
64 |
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.5 |
6.00 |
46.69 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
65 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.4 |
6.00 |
23.30 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
66 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 |
6.00 |
24.93 |
x |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
Đang cập nhật |
|
67 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 |
6.00 |
29.79 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
68 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 |
6.00 |
33.01 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
69 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 |
6.00 |
37.80 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
70 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 |
6.00 |
40.98 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
71 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 |
6.00 |
48.83 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
Đang cập nhật |
|
72 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 |
6.00 |
56.58 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
73 |
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 |
6.00 |
64.21 |
x |
x |
x |
x |
x |
Đang cập nhật |
|
74 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 1.8 |
6.00 |
33.30 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
75 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.0 |
6.00 |
36.78 |
18.000 – 24.000 |
17.000 – 23.000 |
16.000 – 22.000 |
17.000 – 25.000 |
16.500 – 22.500 |
20.000 – 26.000 |
|
76 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.5 |
6.00 |
45.69 |
x |
17.000 – 23.000 |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
77 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.8 |
6.00 |
50.98 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
78 |
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 3.0 |
6.00 |
54.49 |
x |
x |
x |
17.000 – 25.000 |
x |
x |
|
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Tham khảo chi tiết: Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bấm gọi: 0909 936 937
Bấm gọi: 097 5555 055
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 05 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Bảng giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Thép Hòa Phát
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Nguyễn Minh
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép Visa
(Giá, ĐVT: đồng) |
Thép 190
(Giá, ĐVT: đồng) |
Download |
1 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.0 |
6.00 |
2.41 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
2 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.1 |
6.00 |
2.63 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
3 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.2 |
6.00 |
2.84 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
4 |
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.4 |
6.00 |
3.25 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
5 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.0 |
6.00 |
2.79 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
6 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.1 |
6.00 |
3.04 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
7 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.2 |
6.00 |
3.29 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
8 |
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.4 |
6.00 |
3.78 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
9 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.0 |
6.00 |
3.54 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
10 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.1 |
6.00 |
3.87 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
11 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.2 |
6.00 |
4.20 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
12 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.4 |
6.00 |
4.83 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
13 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.5 |
6.00 |
5.14 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
14 |
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.8 |
6.00 |
6.05 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
16.000 – 23.000 |
|
15 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.0 |
6.00 |
4.48 |
19.000 – 25.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
16 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.1 |
6.00 |
4.91 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
17 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.2 |
6.00 |
5.33 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
18 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.4 |
6.00 |
6.15 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
19 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.5 |
6.00 |
6.56 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
20 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.8 |
6.00 |
7.75 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
21 |
Sắt vuông đen 25 x 25 x 2.0 |
6.00 |
8.52 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
22 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.0 |
6.00 |
5.43 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
23 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.1 |
6.00 |
5.94 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
24 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.2 |
6.00 |
6.46 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
25 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.4 |
6.00 |
7.47 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
26 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.5 |
6.00 |
7.97 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
27 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.8 |
6.00 |
9.44 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
28 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.0 |
6.00 |
10.40 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
29 |
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.5 |
6.00 |
12.72 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
30 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 0.8 |
6.00 |
5.88 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
31 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.0 |
6.00 |
7.31 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
32 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.1 |
6.00 |
8.02 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
33 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.2 |
6.00 |
8.72 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
34 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.4 |
6.00 |
10.11 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
35 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.5 |
6.00 |
10.80 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
36 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.8 |
6.00 |
12.83 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
37 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.0 |
6.00 |
14.17 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
38 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.5 |
6.00 |
17.43 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
39 |
Sắt vuông đen 40 x 40 x 3.0 |
6.00 |
20.57 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
40 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.1 |
6.00 |
10.09 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
41 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.2 |
6.00 |
10.98 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
42 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.4 |
6.00 |
12.74 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
43 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.5 |
6.00 |
13.62 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
44 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.8 |
6.00 |
16.22 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
45 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.0 |
6.00 |
17.94 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
46 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.5 |
6.00 |
22.14 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
47 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.0 |
6.00 |
26.23 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
48 |
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.5 |
6.00 |
30.20 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
49 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.1 |
6.00 |
12.16 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
50 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.2 |
6.00 |
13.24 |
19.000 – 25.000 |
18.500 – 24.500 |
15.000 – 22.000 |
18.000 – 24.000 |
|
51 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.4 |
6.00 |
15.38 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
52 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.5 |
6.00 |
16.45 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
53 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.8 |
6.00 |
19.61 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
54 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.0 |
6.00 |
21.70 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
55 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.5 |
6.00 |
26.85 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
56 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.0 |
6.00 |
31.88 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
57 |
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.5 |
6.00 |
36.79 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
58 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.4 |
6.00 |
19.41 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
59 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.5 |
6.00 |
20.69 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
60 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.8 |
6.00 |
24.69 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
61 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.0 |
6.00 |
27.34 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
62 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.5 |
6.00 |
33.89 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
63 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.0 |
6.00 |
40.33 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
64 |
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.5 |
6.00 |
46.69 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
65 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.4 |
6.00 |
23.30 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
66 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.5 |
6.00 |
24.93 |
18.000 – 24.000 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 22.000 |
17.000 – 23.000 |
|
67 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.8 |
6.00 |
29.79 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
68 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.0 |
6.00 |
33.01 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
69 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.3 |
6.00 |
37.80 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
70 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.5 |
6.00 |
40.98 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
71 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.0 |
6.00 |
48.83 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
72 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.5 |
6.00 |
56.58 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
73 |
Sắt vuông đen 90 x 90 x 4.0 |
6.00 |
64.21 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
74 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 1.8 |
6.00 |
33.30 |
17.000 – 23.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
75 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.0 |
6.00 |
36.78 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
76 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.5 |
6.00 |
45.69 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
15.000 – 22.000 |
15.500 – 21.500 |
|
77 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.8 |
6.00 |
50.98 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
78 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.0 |
6.00 |
54.49 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
79 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.2 |
6.00 |
57.97 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
80 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.5 |
6.00 |
63.17 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
81 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 4.0 |
6.00 |
71.74 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
82 |
Sắt vuông đen 100 x 100 x 5.0 |
6.00 |
88.55 |
16.000 – 22.000 |
15.000 – 21.000 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
83 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.5 |
6.00 |
69.24 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
84 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.8 |
6.00 |
77.36 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
85 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.0 |
6.00 |
82.75 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
86 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.2 |
6.00 |
88.12 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
87 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.5 |
6.00 |
96.14 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
88 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.8 |
6.00 |
104.12 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
89 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 4.0 |
6.00 |
109.42 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
90 |
Sắt vuông đen 150 x 150 x 5.0 |
6.00 |
136.59 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
91 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 10 |
6.00 |
357.96 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
92 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 12 |
6.00 |
425.03 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
93 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 4.0 |
6.00 |
147.10 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
94 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 5.0 |
6.00 |
182.75 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
95 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 6.0 |
6.00 |
217.94 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
96 |
Sắt vuông đen 200 x 200 x 8.0 |
6.00 |
286.97 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
97 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 4.0 |
6.00 |
184.78 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
98 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 5.0 |
6.00 |
229.85 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
99 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 6.0 |
6.00 |
274.46 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
100 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 8.0 |
6.00 |
362.33 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
101 |
Sắt vuông đen 250 x 250 x 10 |
6.00 |
448.39 |
20.000 – 25.000 |
18.000 – 23.500 |
x |
15.500 – 21.500 |
|
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép vuông đen
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tham khảo giá thép hộp mới nhất hiện nay: giá thép hộp năm 2024
Giới thiệu về Thép hộp vuông 200×200 và ứng dụng trong xây dựng
giá thép hộp vuông 200×200
Thép hộp vuông 200×200 là loại thép hình vuông có kích thước 200mm x 200mm và độ dày từ 4mm đến 12mm. Đây là loại thép có ứng dụng rất phổ biến trong xây dựng, được sử dụng để chế tạo các bộ phận kết cấu trong công trình xây dựng như cột, dầm, giàn giáo, trụ đèn, bậc thang, hàng rào và cầu thang…
-
Thông tin về kích thước và thông số kỹ thuật của Thép hộp vuông 200×200
- Kích thước: Thép hộp vuông 200×200 có kích thước 200mm x 200mm và độ dày từ 4mm đến 12mm.
- Thông số kỹ thuật: Thép hộp vuông 200×200 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau như tiêu chuẩn JIS G 3466, tiêu chuẩn ASTM A500, tiêu chuẩn EN 10219.
-
Những ứng dụng chính của Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng
Thép hộp vuông 200×200 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để chế tạo các bộ phận kết cấu như cột, dầm, giàn giáo, trụ đèn, bậc thang, hàng rào và cầu thang. Thép hộp vuông 200×200 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ, tủ và cửa… Điểm nổi bật của Thép hộp vuông 200×200 là khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ ổn định kết cấu vững chắc. Ngoài ra, Thép hộp vuông 200×200 còn có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình xây dựng.
Tóm lại, Thép hộp vuông 200×200 là loại thép có tính năng ưu việt trong xây dựng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 200×200
giá thép hộp vuông 200×200
Tiêu chuẩn của thép được áp dụng theo: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70,A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, …
- Giao hàng xuất trình đầy đủ giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp vuông 200×200: Được sử dụng hầu hết trong xây dựng các công trình đòi hỏi độ chịu lực cao, trong ngành dầu khí, nền móng & khung sườn, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí, cùng nhiều ứng dụng khác…
Đặc biệt, công ty sẽ cắt quy cách và gia công thép hộp vuông theo yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 200×200
- THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
SS400 |
– |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
Cơ tính:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
(Mpa) |
MPa |
% |
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
– |
- THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
- THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
468 |
393 |
34 |
- THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
– |
– |
Những lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200
Thép hộp vuông 200×200 là vật liệu rất quan trọng trong xây dựng, nhưng việc lựa chọn và sử dụng đúng loại thép hộp có chất lượng tốt là điều cần thiết để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình. Dưới đây là những lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 mà bạn cần biết.
- Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của Thép hộp vuông 200×200
- Chất lượng thép: Theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thép hộp phải được sản xuất từ thép có độ bền cao, đạt các chỉ tiêu kỹ thuật nhất định về độ dày, độ cứng và độ đàn hồi. Thép càng đạt chuẩn, độ bền và độ dẻo cao, thì sản phẩm cuối cùng càng có chất lượng tốt và độ bền cao.
- Quy trình sản xuất: Quy trình sản xuất cũng ảnh hưởng đến chất lượng của Thép hộp vuông 200×200. Các nhà sản xuất uy tín sẽ áp dụng các quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cho sức khỏe con người.
- Các vấn đề cần lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Bạn cần tìm hiểu và chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nên đặt mua Thép hộp vuông 200×200 ở các đơn vị có thương hiệu và uy tín trên thị trường.
- Xác định mục đích sử dụng: Trước khi mua sản phẩm, bạn cần xác định mục đích sử dụng để chọn đúng loại thép hộp phù hợp với công trình của mình.
- Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua, bạn nên kiểm tra chất lượng của sản phẩm bằng cách xem xét các thông số kỹ thuật của Thép hộp vuông 200×200. Nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy tờ chứng minh chất lượng của sản phẩm, bao gồm chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ và các giấy tờ liên quan đến quy trình sản xuất. Bạn nên chú ý đến các thông số như độ dày, chiều dài, chiều rộng, độ chính xác cắt, bề mặt và trọng lượng của Thép hộp vuông 200×200.
- Cách bảo quản: Bảo quản sản phẩm Thép hộp vuông 200×200 đúng cách cũng rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng tốt nhất và tránh bị ăn mòn hay hỏng hóc. Bạn nên lưu ý để không để Thép hộp vuông 200×200 tiếp xúc với nước hoặc các chất lỏng khác, đặc biệt là khi sản phẩm được lưu kho trong thời gian dài. Nếu có bất kỳ vết xước hoặc ăn mòn nào, bạn nên sửa chữa ngay để tránh ảnh hưởng đến tính năng và độ bền của sản phẩm.
- Tính an toàn: Khi sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng, bạn cần đảm bảo tính an toàn cho công trình và người lao động. Bạn nên sử dụng các loại sản phẩm chất lượng tốt và có nguồn gốc rõ ràng để đảm bảo tính an toàn cho công trình và người sử dụng.
- Tính kinh tế: Ngoài các yếu tố về chất lượng và tính an toàn, bạn cũng nên xem xét tính kinh tế của sản phẩm khi sử dụng trong xây dựng. Bạn nên so sánh giá cả của Thép hộp vuông 200×200 từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm ra giá thành hợp lý và phù hợp với ngân sách của công trình.Tóm lại, khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng, bạn cần lưu ý các yếu tố như chất lượng, bảo quản, tính an toàn và tính kinh tế để đảm bảo sự thành công của công trình và sự an toàn cho người sử dụng.
Dịch vụ giao hàng thép hộp vuông 200×200 đến tận mọi công trình xây dựng tại TPHCM
Công ty Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến mọi dự án xây dựng tại đây nguồn sắt thép hộp vuông tốt nhất. Mỗi khu vực điều sẽ có lực lượng hỗ trợ quý khách trong mọi vấn đề thắc mắc. Mỗi thành viên luôn có sự am hiểu tường tận về tính chất vật liệu xây dựng, từ đó sẽ làm cho khách hàng an tâm & tin tưởng chúng tôi. Tiếp ứng định kì thường xuyên thép hộp vuông 200×200 để đẩy mạnh tiến độ xây dựng công trình
Mỗi khâu làm việc chúng tôi điều có sự giám sát đặc biệt. Mở rộng quy mô lớn về việc buôn bán & vận chuyển sắt thép nhanh chóng. Mẫu mã – quy cách kích thước cực kì đa dạng. Giá thành cạnh tranh tốt nhất để mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng
Công ty theo tháng còn tổ chức nhiều chương trình khuyến mãi. Với rất nhiều voucher lớn có giá trị, một lần nữa xin chân thành cảm ơn quý khách vì trong những năm qua đã và đang hợp tác với công ty chúng tôi
Bản thân công ty Sáng Chinh Steel luôn tự phấn đấu để góp phần tạo nên dịch vụ có chất lượng cao. Chăm sóc khách hàng tận tình ở mọi khung giờ. Tất cả cũng vì nhằm mục đích là đền đáp lại sự tin tưởng lâu năm của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho chúng tôi
Khách hàng hỏi Sáng Chinh trả lời về chủ đề “Thép hộp vuông 200×200”
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 200×200 được làm từ chất liệu gì?
???Trả lời: Thép hộp vuông 200×200 được làm từ thép carbon chất lượng cao, có đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 200×200 được sử dụng trong những ứng dụng nào?
???Trả lời: Thép hộp vuông 200×200 thường được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là trong cấu trúc khung, giá đỡ, cột và các công trình có yêu cầu chịu lực cao.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 200×200 có đặc điểm gì nổi bật?
???Trả lời: Thép hộp vuông 200×200 có kích thước lớn và độ dày vững chắc, giúp tăng độ ổn định và chịu lực tốt. Nó cũng có tính linh hoạt trong gia công và khả năng chống ăn mòn khi được xử lý bề mặt.
❓❓❓Câu hỏi: Có thể điều chỉnh kích thước và hình dạng của thép hộp vuông 200×200 không?
???Trả lời: Có, thép hộp vuông 200×200 có thể được cắt, mài, khoan và hàn để điều chỉnh kích thước và hình dạng theo yêu cầu cụ thể của dự án.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 200×200 có khả năng chống ăn mòn không?
???Trả lời: Thép hộp vuông 200×200 có khả năng chống ăn mòn khi được xử lý bề mặt bằng các phương pháp như sơn phủ hoặc mạ kẽm, giúp gia tăng tuổi thọ và bảo vệ khỏi tác động của môi trường.
Tôn Thép Sáng Chinh là đối tác tin cậy của nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ
Giới thiệu: Sự thành công của mọi dự án xây dựng phụ thuộc vào việc có đối tác tin cậy trong việc cung cấp tôn thép chất lượng.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,… Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng một tên tuổi là đối tác tin cậy cho nhiều dự án xây dựng lớn và nhỏ, đóng góp vào việc tạo nên các công trình bền vững.
Tham Gia Các Dự Án Lớn: Tôn Thép Sáng Chinh đã tham gia cung cấp tôn thép cho nhiều dự án xây dựng lớn như tòa nhà cao tầng, khu thương mại, và cơ sở hạ tầng quan trọng. Sự tham gia của họ là một phần quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng vật liệu xây dựng.
Tôn Thép Chất Lượng Cao: Đối tác tin cậy là người mang đến sự đảm bảo về chất lượng. Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp tôn thép, mà còn cam kết về chất lượng tốt nhất. Sự tin cậy vào chất lượng của sản phẩm từ họ là một phần quan trọng trong việc lựa chọn đối tác.
Đáp Ứng Yêu Cầu Đa Dạng: Không chỉ tham gia vào dự án lớn, Tôn Thép Sáng Chinh còn đối mặt với các dự án xây dựng nhỏ hơn. Họ hiểu rõ về yêu cầu và tầm quan trọng của mọi dự án, từ việc cung cấp nguồn cung ổn định đến việc đáp ứng kích thước và mẫu mã đa dạng.
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp: Đối tác tin cậy không chỉ là người cung cấp sản phẩm, mà còn là người hỗ trợ kỹ thuật. Tôn Thép Sáng Chinh có đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp sẵn sàng tư vấn về việc lựa chọn sản phẩm và giải pháp tốt nhất cho từng dự án.
Tôn Thép Sáng Chinh đã chứng minh mình là đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Sự cam kết về chất lượng, đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, và khả năng đáp ứng đa dạng đã giúp họ góp phần quan trọng trong việc xây dựng các công trình bền vững và thành công.
Kết luận
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu về Thép hộp vuông 200×200 và ứng dụng của nó trong xây dựng. Chúng ta đã đi sâu vào thông số kỹ thuật và kích thước của sản phẩm, cùng với những ứng dụng chính trong ngành xây dựng.
Bên cạnh đó, chúng ta cũng đã tổng hợp và đưa ra bảng giá Thép hộp vuông 200×200 từ các nhà cung cấp uy tín trên thị trường. Điều này sẽ giúp cho người tiêu dùng có thể lựa chọn được sản phẩm với giá cả hợp lý nhất.
Cuối cùng, chúng ta cũng đã nhắc đến những điểm cần lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng, bao gồm các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và các vấn đề cần lưu ý để đảm bảo hiệu quả trong sử dụng.
Tóm lại, Thép hộp vuông 200×200 là một sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng và có nhiều ứng dụng khác nhau. Việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm này đúng cách sẽ giúp cho công trình của bạn được đảm bảo chất lượng và an toàn.