Thép tấm dày 12mm (hay 12ly) là vật liệu chất lượng cao, thường được sử dụng trong các dự án xây dựng và ngành công nghiệp có yêu cầu về khả năng chịu lực và độ bền cao. Với độ dày này, thép tấm dày 12mm thường được lựa chọn để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng quy mô lớn và trong sản xuất cơ khí.
Bảng báo giá thép tấm dày 12mm cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án. Thép tấm dày 12mm được đánh giá cao về khả năng chịu lực, độ bền và ổn định, làm cho nó trở thành lựa chọn chính trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Thép tấm 12ly: Thông Tin Chi Tiết và Ứng Dụng
Thép tấm 12ly là một loại thép tấm với độ dày 12mm, tương đương với 0,4724 inch. Đây là loại thép tấm có độ dày trung bình, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Đặc điểm nổi bật thép tấm 12ly Sáng Chinh
✅ Thép tấm 12ly các loại tại Sáng Chinh |
⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín |
⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép tấm chính hãng |
⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí |
⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm |
Thép tấm là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng dân dụng, công nghiệp, và cầu đường. Thép tấm có nhiều biến thể khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học, kích thước và hình dạng.
Bảng giá thép tấm trơn 2024
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá tấm
(đã VAT) |
Download |
✅Tấm 3 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
212 |
17.500 |
3.710.000 |
|
✅Tấm 4 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
282 |
17.500 |
4.935.000 |
|
✅Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 |
17.500 |
6.182.750 |
|
✅Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
423,9 |
17.500 |
7.418.250 |
|
✅Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
565,2 |
17.500 |
9.891.000 |
|
✅Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
706,5 |
17.500 |
12.363.750 |
|
✅Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400) |
847,8 |
17.500 |
14.836.500 |
|
✅Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400) |
989,1 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400) |
1271,7 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400) |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400) |
1554,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 25x1500x6000
(A36/SS400) |
1766,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 30x1500x6000
(A36/SS400) |
2119,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572) |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 6x1500x12000
(Q345/A572) |
847,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 8x1500x12000
(Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 10x1500x12000
(Q345/A572) |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 12x1500x12000
(Q345/A572) |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 14x1500x12000
(Q345/A572) |
1978,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 16x1500x12000
(Q345/A572) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 18x1500x12000
(Q345/A572) |
2543,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 20x1500x12000
(Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 22x1500x12000
(Q345/A572) |
3108,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 25x1500x12000
(Q345/A572) |
3532,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 30x1500x12000
(Q345/A572) |
4239 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572) |
471 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 6x2000x6000
(Q345/A572) |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 8x2000x6000
(Q345/A572) |
753,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 10x2000x6000
(Q345/A572) |
942 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 12x2000x6000
(Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 14x2000x6000
(Q345/A572) |
1318,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 16x2000x6000
(Q345/A572) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 18x2000x6000
(Q345/A572) |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 25x2000x6000
(A36/SS400) |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 28x2000x6000
(A36/SS400) |
2637 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 30x2000x6000
(A36/SS400) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 32x2000x6000
(A36/SS400) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 35x2000x6000
(A36/SS400) |
3297 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 6x2000x12000
(A36/SS400) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 8x2000x12000
(A36/SS400) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 10x2000x12000
(A36/SS400) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 12x2000x12000
(A36/SS400) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 14x2000x12000
(A36/SS400) |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 16x2000x12000
(A36/SS400) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 18x2000x12000
(A36/SS400) |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 20x2000x12000
(A36/SS400) |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 22x2000x12000
(A36/SS400) |
4144 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 25x2000x12000
(A36/SS400) |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 28x2000x12000
(A36/SS400) |
5275,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 30x2000x12000
(A36/SS400) |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 32x2000x12000
(A36/SS400) |
6028,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 35x2000x12000
(A36/SS400) |
7536 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 3x1500x6000
(Q345/A572) |
247,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 4x1500x6000
(Q345/A572) |
282,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 5x1500x6000
(Q345/A572) |
353,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 6x1500x6000
(Q345/A572) |
423,9 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 7x1500x6000
(Q345/A572) |
494,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 8x1500x6000
(Q345/A572) |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 10x1500x6000
(Q345/A572) |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 20x2000x6000
(Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 25x2000x6000
(Q345/A572) |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 30x2000x6000
(Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 6x2000x12000
(Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 8x2000x12000
(Q345/A572) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 10x2000x12000
(Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 12x2000x12000
(Q345/A572) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 14x2000x12000
(Q345/A572) |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 16x2000x12000
(Q345/A572) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 18x2000x12000
(Q345/A572) |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 20x2000x12000
(Q345/A572) |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 25x2000x12000
(Q345/A572) |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
✅Tấm 30x2000x12000
(Q345/A572) |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm trơn chính xác và tốt nhất.
Bảng giá sắt tấm SPCC/SPHC 2024
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm |
Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg/ tấm) |
Đơn giá (đồng) |
Download |
1 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.50 |
1000 x 2000 |
7.85 |
21.000 – 24.500 |
|
2 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.60 |
1000 x 2000 |
9.42 |
21.000 – 24.500 |
|
3 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.70 |
1000 x 2000 |
10.99 |
20.500 – 24.000 |
|
4 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.80 |
1000 x 2000 |
12.56 |
20.500 – 24.000 |
|
5 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.90 |
1000 x 2000 |
14.13 |
20.500 – 24.000 |
|
6 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
1.00 |
1000 x 2000 |
15.70 |
20.500 – 24.000 |
|
7 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
1.10 |
1000 x 2000 |
17.27 |
20.000 – 23.500 |
|
8 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
1.20 |
1000 x 2000 |
18.84 |
19.500 – 23.000 |
|
9 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
1.40 |
1000 x 2000 |
21.98 |
18.000 – 22.000 |
|
10 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
1.50 |
1000 x 2000 |
23.55 |
18.000 – 22.000 |
|
11 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
1.80 |
1000 x 2000 |
28.26 |
17.500 – 20.000 |
|
12 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
2.00 |
1000 x 2000 |
31.40 |
17.500 – 20.000 |
|
13 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
2.50 |
1000 x 2000 |
39.25 |
17.500 – 20.000 |
|
14 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.50 |
1250 x 2500 |
12.27 |
20.500 – 24.000 |
|
15 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.60 |
1250 x 2500 |
14.72 |
20.500 – 24.000 |
|
16 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.70 |
1250 x 2500 |
17.17 |
20.000 – 23.500 |
|
17 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.80 |
1250 x 2500 |
19.63 |
20.000 – 23.500 |
|
18 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
0.90 |
1250 x 2500 |
22.08 |
20.000 – 23.500 |
|
19 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
1.00 |
1250 x 2500 |
24.53 |
20.000 – 23.500 |
|
20 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
1.10 |
1250 x 2500 |
26.98 |
20.000 – 23.500 |
|
21 |
Sắt tấm SPCC |
TQ/VN |
1.20 |
1250 x 2500 |
29.44 |
20.000 – 23.500 |
|
22 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
1.40 |
1250 x 2500 |
34.34 |
18.000 – 22.000 |
|
23 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
1.50 |
1250 x 2500 |
36.80 |
18.000 – 22.000 |
|
24 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
1.80 |
1250 x 2500 |
44.16 |
17.500 – 20.000 |
|
25 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
2.00 |
1250 x 2500 |
49.06 |
17.500 – 20.000 |
|
26 |
Sắt tấm SPHC |
TQ/VN |
2.50 |
1250 x 2500 |
61.33 |
17.500 – 20.000 |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá sắt tấm SPCC/SPHC chính xác và tốt nhất.
Bảng giá thép tấm đen tiêu chuẩn SS400 cập nhật mới nhất 2024
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm |
Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg/ tấm) |
Đơn giá (đồng) |
Download |
1 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
3.00 |
1500 x 6000 |
211.95 |
14.000 – 15.500 |
|
2 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
4.00 |
1500 x 6000 |
282.60 |
14.000 – 15.500 |
|
3 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
5.00 |
1500 x 6000 |
353.25 |
14.000 – 15.500 |
|
4 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
6.00 |
1500 x 6000 |
423.90 |
14.000 – 15.500 |
|
5 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
8.00 |
1500 x 6000 |
565.20 |
14.000 – 15.500 |
|
6 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
10.00 |
1500 x 6000 |
706.50 |
14.000 – 15.500 |
|
7 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
12.00 |
1500 x 6000 |
847.80 |
14.000 – 15.500 |
|
8 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
14.00 |
1500 x 6000 |
989.10 |
17.000 – 18.500 |
|
9 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
16.00 |
1500 x 6000 |
1130.40 |
17.000 – 18.500 |
|
10 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
18.00 |
1500 x 6000 |
1271.70 |
17.400 – 19.000 |
|
11 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
20.00 |
1500 x 6000 |
1413.00 |
17.800 – 19.500 |
|
12 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
22.00 |
1500 x 6000 |
1554.30 |
17.800 – 19.500 |
|
13 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
25.00 |
1500 x 6000 |
1766.25 |
17.800 – 19.500 |
|
14 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
30.00 |
1500 x 6000 |
2119.50 |
17.800 – 19.500 |
|
15 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
40.00 |
1500 x 6000 |
2826.00 |
17.800 – 19.500 |
|
16 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
50.00 |
1500 x 6000 |
3532.50 |
17.800 – 19.500 |
|
17 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
8.00 |
2000 x 6000 |
754.00 |
17.000 – 19.000 |
|
18 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
10.00 |
2000 x 6000 |
942.00 |
17.000 – 19.000 |
|
19 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
12.00 |
2000 x 6000 |
1130.00 |
17.200 – 19.200 |
|
20 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
14.00 |
2000 x 6000 |
1318.80 |
17.200 – 19.200 |
|
21 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
16.00 |
2000 x 6000 |
1507.20 |
17.200 – 19.200 |
|
22 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
18.00 |
2000 x 6000 |
1695.60 |
17.200 – 19.200 |
|
23 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
20.00 |
2000 x 6000 |
1884.00 |
17.200 – 19.200 |
|
24 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
22.00 |
2000 x 6000 |
2072.40 |
17.200 – 19.200 |
|
25 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
25.00 |
2000 x 6000 |
2355.00 |
17.200 – 19.200 |
|
26 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
30.00 |
2000 x 6000 |
2826.00 |
17.200 – 19.200 |
|
27 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
32.00 |
2000 x 6000 |
3014.40 |
17.200 – 19.200 |
|
28 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
35.00 |
2000 x 6000 |
3297.00 |
17.200 – 19.200 |
|
29 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
40.00 |
2000 x 6000 |
3768.00 |
17.200 – 19.200 |
|
30 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
45.00 |
2000 x 6000 |
4239.00 |
17.200 – 19.200 |
|
31 |
Sắt tấm đen SS400 |
Nhập khẩu |
50.00 |
2000 x 6000 |
4710.00 |
18.000 – 20.000 |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm đen tiêu chuẩn SS400 chính xác và tốt nhất.
Bảng giá thép tấm gân chống trượt kích thước 1500 x 6000 (mm)
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm |
Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/ tấm) |
Đơn giá (đồng) |
Download |
1 |
Thép tấm gân, tấm thép chống trượt |
NK |
3.00 |
239.00 |
Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
|
2 |
Thép tấm gân, tấm thép chống trượt |
NK |
4.00 |
309.60 |
Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
|
3 |
Thép tấm gân, tấm thép chống trượt |
NK |
5.00 |
380.25 |
Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
|
4 |
Thép tấm gân, tấm thép chống trượt |
NK |
6.00 |
450.90 |
Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
|
5 |
Thép tấm gân, tấm thép chống trượt |
NK |
8.00 |
592.20 |
Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
|
6 |
Thép tấm gân, tấm thép chống trượt |
NK |
10.00 |
733.50 |
Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm gân chống trượt kích thước 1500 x 6000 (mm) chính xác và tốt nhất.
Bảng giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 được cập nhật mới nhất hôm nay
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm |
Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg/mét) |
Đơn giá (đồng) |
Download |
1 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
0.50 |
1,219 |
4.78 |
20.000 – 23.500 |
|
2 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
0.60 |
1,219 |
5.74 |
20.000 – 23.500 |
|
3 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
0.70 |
1,219 |
6.70 |
20.000 – 23.500 |
|
4 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
0.80 |
1,219 |
7.66 |
20.000 – 23.500 |
|
5 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
0.90 |
1,219 |
8.61 |
20.000 – 23.500 |
|
6 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
1.00 |
1,219 |
9.57 |
20.000 – 23.500 |
|
7 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
1.10 |
1,219 |
10.53 |
20.000 – 23.500 |
|
8 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
1.20 |
1,219 |
11.48 |
20.000 – 23.500 |
|
9 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
1.40 |
1,250 |
13.40 |
19.000 – 22.500 |
|
10 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
1.50 |
1,250 |
14.35 |
19.000 – 22.500 |
|
11 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
1.80 |
1,250 |
17.22 |
19.000 – 22.500 |
|
12 |
Thép tấm kẽm Z275 – Z8 |
VN |
2.00 |
1,250 |
19.14 |
19.000 – 22.500 |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 chính xác và tốt nhất.
Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 cập nhật mới nhất
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm |
Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg/ tấm) |
Đơn giá (đồng) |
Download |
1 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
3.00 |
1500 x 6000 |
211.95 |
14.000 – 15.500 |
|
2 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
4.00 |
1500 x 6000 |
282.60 |
14.000 – 15.500 |
|
3 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
5.00 |
1500 x 6000 |
353.25 |
14.000 – 15.500 |
|
4 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
6.00 |
1500 x 6000 |
423.90 |
14.000 – 15.500 |
|
5 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
8.00 |
1500 x 6000 |
565.20 |
14.000 – 15.500 |
|
6 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
10.00 |
1500 x 6000 |
706.50 |
14.000 – 15.500 |
|
7 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
12.00 |
1500 x 6000 |
847.80 |
14.000 – 15.500 |
|
8 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
14.00 |
1500 x 6000 |
989.10 |
15.000 – 17.000 |
|
9 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
16.00 |
1500 x 6000 |
1130.40 |
15.000 – 17.000 |
|
10 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
18.00 |
1500 x 6000 |
1271.70 |
15.000 – 17.000 |
|
11 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
20.00 |
1500 x 6000 |
1413.00 |
15.000 – 17.000 |
|
13 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
8.00 |
2000 x 6000 |
753.60 |
17.000 – 19.000 |
|
14 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
10.00 |
2000 x 6000 |
942.00 |
17.000 – 19.000 |
|
15 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
12.00 |
2000 x 6000 |
1130.40 |
17.000 – 19.000 |
|
16 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
14.00 |
2000 x 6000 |
1318.80 |
18.000 – 20.000 |
|
17 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
16.00 |
2000 x 6000 |
1507.20 |
18.000 – 20.000 |
|
18 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
18.00 |
2000 x 6000 |
1695.60 |
18.000 – 20.000 |
|
19 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
20.00 |
2000 x 6000 |
1884.00 |
18.000 – 20.000 |
|
20 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
22.00 |
2000 x 6000 |
2072.40 |
19.000 – 21.000 |
|
21 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
25.00 |
2000 x 6000 |
2355.00 |
19.000 – 21.000 |
|
22 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
30.00 |
2000 x 6000 |
2826.00 |
19.000 – 21.000 |
|
23 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
35.00 |
2000 x 6000 |
3297.00 |
19.000 – 21.000 |
|
24 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
40.00 |
2000 x 6000 |
3768.00 |
19.000 – 21.000 |
|
25 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
45.00 |
2000 x 6000 |
4239.00 |
19.000 – 21.000 |
|
26 |
Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 |
Nhập khẩu |
50 – 100 |
2000 x 6000 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được thép tấm SS400/Q235B/A36 chính xác và tốt nhất.
Bảng báo giá tấm Smartboard SCG mới nhất 2024
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 |
STT |
Tên sản phẩm |
Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg/ tấm) |
Đơn giá (đồng/ tấm) |
Download |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm trần |
|
1 |
Tấm Smartboard SCG 3.5 ly |
Thái Lan |
3.50 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
2 |
Tấm Smartboard SCG 4 ly |
Thái Lan |
4.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm vách |
|
3 |
Tấm Smartboard SCG 4.5 ly |
Thái Lan |
4.50 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
4 |
Tấm Smartboard SCG 6 ly |
Thái Lan |
6.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
5 |
Tấm Smartboard SCG 8 ly |
Thái Lan |
8.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
6 |
Tấm Smartboard SCG 9 ly |
Thái Lan |
9.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
7 |
Tấm Smartboard SCG 10 ly |
Thái Lan |
10.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
Giá tấm Smartboard mới nhất làm sàn |
|
8 |
Tấm Smartboard SCG 12 ly |
Thái Lan |
12.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
9 |
Tấm Smartboard SCG 14 ly |
Thái Lan |
14.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
10 |
Tấm Smartboard SCG 14 ly |
Thái Lan |
14.00 |
1000 x 2000 |
– |
Chưa cập nhật |
|
11 |
Tấm Smartboard SCG 16 ly |
Thái Lan |
16.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
12 |
Tấm Smartboard SCG 18 ly |
Thái Lan |
18.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
13 |
Tấm Smartboard SCG 20 ly |
Thái Lan |
20.00 |
1220 x 2440 |
– |
Chưa cập nhật |
|
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để đượcgiá tấm Smartboard SCG chính xác và tốt nhất.
Lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Tham khảo thêm bảng báo giá thép tấm mới nhất năm 2024
Thông Số Kỹ Thuật: Thép Tấm 12ly
Độ Dày: Thép tấm 12ly có độ dày là 12ly, tương đương với 0,4724 inch.
Mác Thép: Thép tấm 12ly thường sử dụng các mác thép như SS400, Q235, Q345,… Các mác thép này đều có đặc tính riêng biệt về cường độ chịu lực, độ bền và độ dẻo.
Kích Thước: Kích thước tiêu chuẩn của thép tấm 12ly là 1500x6000mm hoặc 2000x6000mm. Tuy nhiên, có khả năng sản xuất thép tấm 12ly với các kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Khối Lượng: Khối lượng của thép tấm 12ly phụ thuộc vào kích thước và mác thép sử dụng.
Cấu Trúc: Thép tấm 12ly có cấu trúc tinh thể với hạt nhỏ, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực.
Tính Chất Cơ Lý: Tính chất cơ lý của thép tấm 12ly phụ thuộc vào mác thép. Mỗi loại mác sẽ định hình cụ thể về cường độ, độ bền và độ dẻo của sản phẩm.
Những thông số kỹ thuật này cung cấp cái nhìn toàn diện về tính chất kỹ thuật của thép tấm 12ly, giúp người sử dụng có cái nhìn rõ ràng và hiểu biết về sản phẩm này.
Thông Tin Chi Tiết về Thép tấm 12ly:
Thép tấm 12ly được sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim. Thép nguyên chất chỉ chứa các nguyên tố sắt và cacbon, trong khi thép hợp kim bao gồm thêm các nguyên tố như mangan, niken, crom,… Tùy thuộc vào thành phần nguyên tố, Thép tấm 12ly có các tính chất cơ lý khác nhau.
Thép tấm 12ly thường có các mác thép như SS400, Q235, Q345,… Các mác thép này có cường độ chịu lực, độ bền và độ dẻo khác nhau.
Kích thước tiêu chuẩn của Thép tấm 12ly là 1500x6000mm hoặc 2000x6000mm. Tuy nhiên, Thép tấm 12ly cũng có thể được sản xuất với các kích thước khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Ứng Dụng của Thép tấm 12ly:
- Xây Dựng: Sử dụng để làm sàn nhà, mái nhà, cầu thang.
- Cơ Khí Chế Tạo: Được sử dụng để chế tạo máy móc và thiết bị.
- Ngành Dầu Khí: Được sử dụng để làm ống dẫn dầu, khí.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép tấm 12ly:
Khi sử dụng Thép tấm 12ly, cần lưu ý một số điều sau:
- Chọn Mác Thép Phù Hợp: Chọn loại thép tấm có mác thép phù hợp với nhu cầu sử dụng cụ thể.
- Kiểm Tra Chất Lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng của thép tấm trước khi sử dụng.
- Sử Dụng Đúng Cách: Tuân thủ hướng dẫn sử dụng để đảm bảo an toàn.
Đây là một số thông tin chi tiết về Thép tấm 12ly, giúp bạn hiểu rõ hơn về loại vật liệu này và lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.
Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Thép Tấm Uy Tín và Chất Lượng
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về thép tấm uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại thép tấm, đảm bảo đầy đủ kích cỡ và chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Các Loại Thép Tấm Tôn Thép Sáng Chinh Cung Cấp:
- Thép Tấm Cán Nóng: Sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có độ bền cao, chịu lực tốt. Thường được ứng dụng trong xây dựng, chế tạo máy móc, và thiết bị.
- Thép Tấm Cán Ngội: Sản xuất bằng phương pháp cán nguội, có bề mặt sáng bóng và phẳng mịn. Thường được sử dụng trong công nghiệp ô tô, điện tử, và điện lạnh.
- Thép Tấm Mạ Kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi ăn mòn. Thường được sử dụng ngoại trời và ở những khu vực có độ ẩm cao.
- Thép Tấm Mạ Màu: Được phủ một lớp sơn màu bên ngoài, tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Thường được sử dụng trong xây dựng và nhà ở.
Ưu Điểm của Thép Tấm Tôn Thép Sáng Chinh:
- Chất Lượng Cao: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng.
- Đa Dạng và Phong Phú: Cung cấp nhiều loại, kích cỡ khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giá Cả Cạnh Tranh: Phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
- Dịch Vụ Chu Đáo: Tận tình và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Lý Do Nên Chọn Tôn Thép Sáng Chinh:
Tôn Thép Sáng Chinh có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép, đã xây dựng uy tín là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng lớn và nhỏ trên khắp cả nước.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép tấm uy tín và chất lượng, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm thép tấm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, và đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
✅✅✅Câu hỏi và trả lời về: Thép Tấm 12ly
- Thép tấm 12mm là gì?
- Thép tấm 12mm là một loại vật liệu kim loại chất lượng cao được sản xuất từ thép có độ dày 12mm.
- Đặc điểm nổi bật của thép tấm 12mm là gì?
- Thép tấm 12mm thường có độ cứng và độ bền cao, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
- Ứng dụng chính của thép tấm 12mm là gì?
- Thép tấm 12mm thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, chế tạo máy móc, sản xuất khuôn mẫu, và các ứng dụng khác đòi hỏi độ bền và độ cứng.
- Thép tấm 12mm có khả năng chống ăn mòn không?
- Tùy thuộc vào loại thép cụ thể, một số loại thép tấm 12mm có thể được gia công để có khả năng chống ăn mòn, như thép không gỉ.
- Lợi ích của việc sử dụng thép tấm 12mm trong xây dựng là gì?
- Thép tấm 12mm mang lại độ cứng và sự ổn định, đặc biệt là trong các công trình xây dựng lớn và yêu cầu khả năng chịu tải cao.
- Quy trình sản xuất thép tấm 12mm là gì?
- Thép tấm 12mm thường được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán lạnh, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
- Các phương pháp cắt và gia công thép tấm 12mm là gì?
- Thép tấm 12mm có thể được cắt và gia công bằng nhiều phương pháp như cắt plasma, cắt laser, hoặc cắt cơ khí, tùy thuộc vào đặc tính cụ thể của loại thép.
- Loại thép nào thường được sử dụng để sản xuất thép tấm 12mm?
- Các loại thép thông dụng như thép carbon, thép hợp kim, và thép không gỉ thường được sử dụng để sản xuất thép tấm 12mm.
- Độ co dãn của thép tấm 12mm là bao nhiêu?
- Độ co dãn của thép tấm 12mm có thể thay đổi tùy thuộc vào thành phần hóa học của loại thép cụ thể, nhưng thường thì các loại thép này có độ co dãn thấp.
- Thị trường và giá cả của thép tấm 12mm hiện nay như thế nào?
- Giá cả của thép tấm 12mm thường phụ thuộc vào thị trường nguyên liệu và nhu cầu, có thể theo dõi thông qua các chỉ số giá thép toàn cầu.