Phân loại xà gồ C, Z, mạ kẽm ứng dụng của nó vào đời sống hiện nay

 ⭐Thực hiện mua bán phế liệu minh bạch ⭐ Cân đo phế liệu chuẩn xác, không sai lệch
⭐ Thanh toán rõ ràng với hóa đơn đầy đủ cho khách hàng ⭐ Hình thức thanh toán tự chọn
⭐ Vận chuyển phế liệu an toàn ⭐ Phế liệu Nhật Minh thu mua phế liệu không phân biệt chủng loại
⭐ Trả lời thắc mắc của khách hàng trong thời gian ngắn ⭐ Một số nền tảng trung gian kết nối: zalo, facebook, viber…

Lĩnh vực xây dựng – thi công công nghiệp thì xà gồ đóng gói vai trò cực kì quan trọng, có chức năng nâng đỡ sức nặng của mái, tôn lợp.

Mái công trình cần phải có tính đối xứng, cân đối, sử dụng vật liệu để xây dựng có đảm bảo yếu tố chịu lực tốt, khó bị cong vênh, tuổi thọ lâu dài, không cháy nổ,…Xà gồ C, Z mạ kẽm chính là sản phẩm được ưu tiên hàng đầu nhất.

Thế nào là xà gồ?

Trong tiếng Anh, xà gồ có nghĩa là Purlin – một phần tạo nên cấu trúc ngang của mái nhà bền vững. Công năng chính: chịu tải cho tầng mái, các vật liệu phủ, tôn hoặc ngói,… Hình dạng phổ biến thường là hình máng rãnh hoặc hình C, Z; xà gồ C, Z mạ kẽm được hỗ trợ thêm vì kèo gốc hoặc dầm thép, bức tường xây dựng để chịu được sức nặng của mái tốt hơn.

Các loại xà gồ phổ biến trên thị trường

Phân loại

Xà gồ thép C, Z mạ kẽm được khách hàng rất ưa chuộng và sử dụng phổ biến hiện nay. Kích thước – độ dày cực kì phong phú, chịu lực tốt và dễ dàng khi vận chuyển, cũng như tháo lắp. Quy trình sản xuất xà gồ được mạ một lớp hợp kim để tăng cường ưu điểm chống ăn mòn do yếu tố môi trường.

Được biết thì chúng có khả năng chống cháy rất tốt, trọng lượng nhẹ ( nhẹ hơn sắt thép ) + độ bền chắc cao. Khách hàng sử dụng xà gồ thép sẽ tiết kiệm rất nhiều chi phí, góp phần nâng cao tính ổn định cho phần mái; không lo cấu trúc tổng thể của công trình bị cong hoặc oằn, vặn xoắn.

Hình dáng

Xà gồ thép Z

Cán theo hình chữ Z; xà gồ thép Z dễ dàng gia công, vận chuyển và hàn cắt đáp ứng yêu cầu thiết kế. Ngoài ra, có thể đột lỗ 2 đầu hoặc cạnh sườn để liên kết bu lông với bản mã. Độ chịu tải của loại xà gồ này tốt hơn nhiều so với xà gồ C, có thể nối chồng lên nhau.

Xà gồ thép C

Gọi tắt là thép chữ C, loại vật liệu này có nhiều ưu điểm (nhẹ, chống cháy nổ tốt, khả năng chịu lực cao,…) và được ứng dụng trong nhiều công trình lớn + hạng mục khó. Mục đích sử dụng khác nhau mà người ta sẽ đục lỗ cho phù hợp, chúng dùng cho công trình có bước cột <6m.

Ứng dụng xà gồ thép C, Z mạ kẽm

Dành cho các dự án nhà xưởng, dự án đầu tư điện năng lượng mặt trời, các công trình áp mái phụ trợ và rất nhiều các công trình thực tế.

Xà gồ C chịu được sức căng bề mặt tốt, chịu kéo tốt, dễ dàng lắp ráp. Lĩnh vực xây dựng công nghiệp ngày nay đang tiêu thụ số lượng xà gồ C rất lớn

Khác biệt với xà gồ C, xà gồ Z có nhiều thuận lợi trong việc nối chồng lên nhau => chịu tại lớn hơn xà gồ C. Nên chúng ưu tiên sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế công trình có nhịp lớn

Thi công – lắp đặt xà gồ C, Z mạ kẽm thì cần lưu ý gì?

Chú ý đến trọng lượng mái: cần thiết kế xà gồ C, Z mạ kẽm phù hợp với trọng lượng của tấm lợp mái

Xà gồ C, Z mạ kẽm phải được cân đối theo tỷ lệ là 1/32 giữa kích thước chiều dài so với độ sâu, các ốp ván gỗ & các tấm kim loại được sử dụng cho tường hay mái cần phải có sự phù hợp tương ứng so với chiều dài cũng như lực tải trọng của các loại xà gồ mái.

Khoảng cách giữa các loại vật liệu xà gồ tường đối với xà gồ mái thường sẽ là từ 1.2m -> 1.8m

Bảng giá xà gồ thép C, Z mạ kẽm

Báo giá xà gồ C, Z mạ kẽm hoàn toàn phụ thuộc nguồn nguyên liệu lẫn dây chuyền sản xuất, số lượng đặt hàng, chủng loại. Nhu cầu tiêu thụ của thị trường càng cao thì đồng nghĩa báo giá vật tư cũng tăng theo và ngược lại.

Bảng giá phế liệu tổng hợp – Đường dây nóng: 0933383678 – 0976446883

Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Đồng Đồng cáp 155.000 – 400.000
Đồng đỏ 135.000 – 300.000
Đồng vàng 115.000 – 250.000
Mạt đồng vàng 95.000 – 200.000
Đồng cháy 125.000 – 235.000
Sắt Sắt đặc 12.000 – 25.000
Sắt vụn 10.00 – 15.000
Sắt gỉ sét 9.000 – 15.000
Bazo sắt 9.000 – 15.000
Bã sắt 9.000 – 15.000
Sắt công trình 9.000 – 12.000
Dây sắt thép 9.000 – 12.000
Chì Chì cục 540.000
Chì dẻo 395.000
Bao bì Bao Jumbo 70.000 – 90.0000 (bao)
Bao nhựa 90.000 – 195.000 (bao)
Nhựa ABS 25.000 – 60.000
PP 15.000 – 40.000
PVC 10.000 – 40.000
HI 20.000 – 50.000
Ống nhựa 12.000 – 15.000
Giấy Giấy carton 5.000 – 13.000
Giấy báo 13.000
Giấy photo 13.000
Kẽm Kẽm IN 50.000 – 95.000
Inox Inox 201 15.000 – 35.000
Inox 304, Inox 316 35.000 – 65.000
Inox 410, Inox 420, Inox 430 15.000 – 25.000
Ba dớ Inox 10.000 – 18.000
Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 55.000 – 85.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 45.000 – 70.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 25.000 – 55.000
Bột nhôm 4.500
Nhôm dẻo 35.000 – 50.000
Nhôm máy 30.000 – 45.000
Hợp kim Băng nhóm 15.000
Thiếc 12.000
Nilon Nilon sữa 12.000 – 20.000
Nilon dẻo 15.000 – 30.000
Nilon xốp 5.000 – 15.000
Thùng phi Sắt 110.000 – 160.000
Nhựa 115.000 – 185.000
Pallet Nhựa 95.000 – 230.000
Niken Các loại 170.000 – 330.000
Linh kiện điện tử máy móc các loại 350.000 trở lên

Tìm đến những đơn vị thu mua xà gồ C, Z mạ kẽm cũ có uy tín

Nếu như quý khách không có quá nhiều am hiểu về việc chọn lựa đơn vị để thanh lý phế liệu xà gồ C, Z mạ kẽm thì cách tốt nhất đó chính là tìm đến những địa chỉ có thương hiệu, uy tín lâu năm để liên hệ được hỗ trợ: 0933383678 – 0976446883

Trước khi bán phế liệu, bạn cần xem xét báo giá

Mức giá thu mua của mỗi một sản phẩm xà gồ C, Z mạ kẽm cũ thường không cố định mà có sự dao động phụ thuộc vào chủng loại – kích thước, thời điểm thị trường. Website: phelieunhatminh.com

Công ty Nhật Minh chuyên thu mua xà gồ C, Z mạ kẽm phế liệu giá cao

Xà gồ C, Z mạ kẽm cũ thường là những sản phẩm cồng kềnh, và khó để tháo dỡ. Ngay lúc này, bạn nên liên hệ nhanh cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng. Các nhân viên tháo dỡ, phân loại phế liệu giàu kinh nghiệm, khỏe mạnh và tháo vát => triển khai dịch vụ từ A đến Z, khách hàng nhận ngay tiền mặt

Công ty Nhật Minh tiến hành thẩm định và báo giá nguồn phế liệu cho bạn, thu mua ngay trong ngày, cam kết không làm ảnh hưởng tới những công việc khác của khách hàng

Địa chỉ Công ty

Công Ty TNHH Thương Mại Nhật Minh

Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM

Chi nhánh miền Bắc: 266 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội

Chi nhánh miền Trung: Số 14 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật – 0976446883 anh Minh ( 0933383678 – 0976446883 )

Email: phelieubactrungnam@gmail.com

2022/11/28Thể loại : Phế liệuTab : , ,

Bài viết liên quan

Giá nhôm phế liệu tại Tphcm

Tìm nơi bán phế liệu đồng giá cao tại Tp.HCM

Tất cả những gì về đồng phế liệu

Giá của từng loại sắt phế liệu

Cách bán inox phế liệu giá cao

DMCA
PROTECTED